좌우하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 좌우하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좌우하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 좌우하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chỉ huy, bao quát, kiềm chế, chế ngự, sự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 좌우하다
chỉ huy(command) |
bao quát(command) |
kiềm chế(command) |
chế ngự(command) |
sự kiềm chế(command) |
Xem thêm ví dụ
열정과 마찬가지로, 당신이 표현하는 따뜻함이나 그 밖의 감정들도 당신이 말하는 내용에 크게 좌우됩니다. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
비중 있는 주요 문제들의 경우, 지혜로운 결정을 내리는 것은 매우 중요한데, 행복은 우리가 내리는 결정에 크게 좌우되기 때문입니다. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
그렇지 않습니다. 영성은 그러한 관습에 좌우되지 않습니다. Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế. |
전혀 알지도 못하는 누군가의 손에 우리의 영원한 복지가 좌우되게 하는 것이 과연 현명한 일일까요? Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không? |
(요나 4:1-8) 요나는 그 식물이 죽은 것에 대해서보다는 “좌우를 분변치” 못하는 12만 명의 니네베 사람들에 대해서 슬픈 감정을 나타내는 것이 더 올바른 일이었을 것입니다.—요나 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
사람들이 잘 들을 것인지, 얼마나 주의 깊이 들을 것인지를 서론이 좌우할 수 있다. Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào. |
행복을 누리는 것은 주로 어디에서 사느냐에 의해 좌우됩니까? HẠNH PHÚC của bạn có chủ yếu tùy thuộc vào nơi bạn ở không? |
인생을 화살에 비유한다면 그것을 어디로 조준하느냐는 가치관에 좌우됩니다. Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. |
2 우리는, 진리에 대한 어떤 사람의 관심이 민족적 배경이나 문화적 배경 혹은 사회적 지위에 의해 좌우될 것이라고 생각해서는 안 됩니다. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
적을 혼란에 빠뜨리기 위해, 누들은 짧은 거리를 빠르게 달려간 다음 돌아서서 적을 마주 보는데, 그러한 동안 고개를 좌우로 흔들어 댑니다. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
(다니엘 9:24-27; 마태 3:16, 17; 20:17-19) 그러므로 지상에서의 예수의 전체 행로는 근본적으로 두 가지 요인—자신이 온 목적 그리고 시간을 염두에 두고 일해야 한다는 예리한 의식—에 의해 좌우되었습니다. (Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì. |
우리가 전혀 통제할 수 없는 폭력 역시 우리의 삶을 지배하고 우리에게 일어나는 일을 좌우합니다. Bạo lực ghê gớm ngoài vòng kiểm soát của chúng ta cũng chi phối đời sống và những gì xảy ra cho chúng ta. |
(사도 10:44-48; 15:14) 하지만 그 일은 하느님의 목적의 성취가 어느 한 나라에 의해 좌우되지 않는다는 사실을 분명히 보여 주는 증거였습니다. (Công-vụ 10:44-48; 15:14) Tuy nhiên, đây là dấu hiệu rõ ràng cho thấy rằng việc thực hiện ý định của Đức Chúa Trời không tùy thuộc vào bất cứ dân tộc nào. |
남자들은 바로 정열과 특별한 충돌이 신속하게 좌우로 왼쪽으로 집 문을 향해, 그리고 여관의 절반 개 단계를 아래로 회전했다. Đàn ông loạng choạng bên phải và bên trái là cuộc xung đột đặc biệt bị ảnh hưởng nhanh chóng về phía cửa nhà, và đi quay các bước nửa tá của quán trọ. |
「파수대」는 그 점을 이렇게 표현한 적이 있습니다. “우리가 보도 기관의 그릇된 보도를 무시할 것인지, 아니면 적절한 방법으로 진실을 변호할 것인지는 상황과 비난의 선동자 및 그의 목표에 따라 좌우된다.” Tháp Canh có lần đã nói như sau: “Chúng ta nên lờ đi những tin giả dối của báo chí hay là nên bênh vực lẽ thật bằng những phương tiện thích hợp đều tùy vào hoàn cảnh, người chủ mưu sự chỉ trích, và mục tiêu của hắn là gì”. |
에스겔은 여호와께서 바빌론에 있는 자신에게 나타나신 일을 통해 그분께 순결한 숭배를 드리는 것이 장소나 신분에 좌우되지 않는다는 점을 깨달았습니다. Việc Đức Giê-hô-va hiện ra với Ê-xê-chi-ên ở Ba-by-lôn cho thấy sự thờ phượng thanh sạch dành cho ngài không phụ thuộc vào địa điểm hoặc vị thế. |
그들은 양을 잡아 문 좌우 설주와 인방에 그 피를 바르고, 어린 양과 무교병과 쓴 나물을 먹으면서 안에 있어야 하였습니다. Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng. |
어떻게 하면 이전처럼 상황에 좌우되지 않는 능동적인 삶을 살 수 있습니까? Làm sao bạn có thể gượng dậy để kiểm soát được đời mình? |
죄란 생사를 좌우하는 문제입니다. Vậy, tội lỗi là vấn đề sinh tử. |
나는 그 전쟁이 그러한 손상을 끼쳤다고 생각하는데, 그 전쟁은 인간이 자기 운명을 좌우할 수 있다는 사람들의 신념을 산산조각 내버렸기 때문이다. “Tôi nghĩ Thế Chiến I đã gây thiệt hại nhiều như thế là vì nó đã phá tan niềm tin tưởng là con người có thể kiểm soát được vận mệnh của họ ... |
우리는 단순히 본능이나 유전적 특질이나 환경적 요인들에 의해 좌우되지 않습니다. Chúng ta không bị chi phối hoàn toàn bởi bản năng, tính di truyền, hoặc các nhân tố của môi trường xung quanh. |
그것은 우리의 속사람이 어떠한가에 의해 좌우됩니다. Nó tùy thuộc vào bản chất của mỗi người. |
봉사의 직무에서 우리의 성공 여부는 우리가 다른 사람을 의미 깊은 대화에 끌어들일 수 있는가에 상당히 좌우된다. Phần lớn sự thành công của chúng ta trong thánh chức rao giảng tùy thuộc vào khả năng biết dẫn chuyện với người khác vào những đề tài sâu sắc. |
우리가 하는 일이 우리의 삶의 결과 즉 미래를 좌우할 수 있습니까? Chúng ta có thể làm gì để thay đổi đời sống hay số phận của mình không? |
17 현대에는 그리스도인 회중의 충절이 나이 많은 하느님의 종들의 구두 증언에 따라 좌우되지는 않습니다. 17 Hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay giữ sự trung kiên không phải vì những lời chứng của các tôi tớ cao niên của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좌우하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.