जिन्दगी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जिन्दगी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जिन्दगी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जिन्दगी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cách sinh hoạt, sự sống, người đời, tính mệnh, sự hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जिन्दगी

cách sinh hoạt

(life)

sự sống

(life)

người đời

(life)

tính mệnh

(life)

sự hoạt động

(life)

Xem thêm ví dụ

ज़िंदगी के सबसे ज़रूरी मामले में, जी हाँ, यहोवा के वफादार बने रहने के मामले में वह चूक गया।
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
बेशक, उन्हें इस बात से बेहद खुशी होगी कि आप उनकी परवाह करते हैं और इसलिए उनकी ज़िंदगी के बारे में जानना चाहते हैं।
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
हालाँकि यहोवा के साक्षी जानते हैं कि बहुत ही कम लोग ज़िंदगी की सही राह पर चलना चाहेंगे, मगर उनकी मदद करने से उन्हें बहुत खुशी मिलती है।
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
अगर यहोवा के वफादार लोगों को हमेशा की ज़िंदगी की आशा न भी होती, तब भी अपनी सारी ज़िंदगी मैं परमेश्वर की भक्ति में बिताना चाहता।
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
परमेश्वर और मसीह के इसी गहरे प्रेम को पाकर हम उनके एहसान से दब गए और इसी एहसानमंदी ने हमें विवश किया कि हम अपनी ज़िंदगी परमेश्वर को समर्पित करें और मसीह के चेले बनें।—यूहन्ना 3:16; 1 यूहन्ना 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
15 जब हम मसीह के ज़रिए अपना जीवन परमेश्वर को समर्पित करते हैं, तो हम परमेश्वर को अपना यह फैसला बताते हैं कि हम बाइबल में बताए अनुसार उसकी इच्छा पूरी करने में अपनी ज़िंदगी बिताएँगे।
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
धरती पर वफादार मसीहियों को हमेशा की ज़िंदगी तब मिलेगी, जब वे मसीह के हज़ार साल के राज के अंत में, आखिरी परीक्षा में खरे उतरेंगे।—1 कुरि.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
यीशु के बपतिस्मे पर जब “आकाश खुल गया,” तो ऐसा मालूम होता है कि उसे स्वर्ग की ज़िंदगी की सारी बातें याद आ गयीं।—मत्ती 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
नीतिवचन के 14वें अध्याय की आयत 1 से 11 दिखाती हैं कि अगर हमारी बातचीत और हमारे काम बुद्धि के मुताबिक हों, तो आज भी हम कुछ हद तक खुशहाल रह सकते हैं और हमारी ज़िंदगी को स्थिरता मिल सकती है।
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
+ 20 उसकी ज़िंदगी के दिन ऐसे बीत जाएँगे कि उसे पता भी नहीं चलेगा* क्योंकि सच्चा परमेश्वर उसका ध्यान उन बातों पर लगाए रखेगा, जो उसके दिल को खुशी देती हैं।
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
क्या आप अपने बच्चों को इस मामले में यहोवा का आज्ञापालन करना सिखा रहे हैं, उसी तरह जैसे आप उन्हें ईमानदारी, नैतिकता, निष्पक्षता और ज़िन्दगी के अन्य पहलुओं पर उसके नियम सिखाते हैं?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
जब भी मैं उन्हें मसीही सभाओं में हाज़िर देखता हूँ, तो मुझे लगता है कि शहर की ज़िंदगी छोड़कर यहाँ आने का मेरा फैसला गलत नहीं था।”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
वफादारी दिखाने के लिए पति-पत्नी अपने साथी को हमेशा यह एहसास दिला सकते हैं कि वे उसे दिलो-जान से चाहते हैं और उसके बिना उनकी ज़िंदगी अधूरी है।
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
उसी तरह, आध्यात्मिक मायने में सुस्त ज़िंदगी बिताने के गंभीर परिणाम हो सकते हैं।
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
(मत्ती 13:22) अगर हम संतोष के साथ मुसाफिरों जैसी ज़िंदगी जीएँ, तो हम इस फँदे में नहीं पड़ेंगे।
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
2 मगर उनमें से ज़्यादातर जोड़े यही कबूल करेंगे कि उनकी शादीशुदा ज़िंदगी फूलों की सेज नहीं है।
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
इस तरह बच्चा सीखता है कि बातचीत में क्या शामिल है, एक ऐसा हुनर जो ज़िंदगी-भर उसके काम आता है।
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
दाऊद की ज़िंदगी में कैसे-कैसे बदलाव आए?
Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?
(भजन 148:12, 13) अगर आप ज़िंदगी में खुशी और संतोष पाना चाहते हैं, तो सिर्फ पूरे समय यहोवा की सेवा करने से ही आपको यह खुशी मिल सकती है। दुनिया के ओहदे और उनसे मिलनेवाले फायदों से ऐसी खुशी और ऐसा संतोष हरगिज़ नहीं मिल सकता।
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
अगर वे एक-दूसरे के अच्छे गुणों पर ध्यान दें और अपने साथी की मेहनत की कदर करें, तो यह रिश्ता उनकी ज़िंदगी को खुशियों से भर देगा और वे इससे ताज़गी पाएँगे।
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
दाऊद की तरह मूसा भी जानता था कि ज़िंदगी समस्याओं से भरी हुई है।
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
जिन लोगों को बचपन से खाना खाने के बाद दाँतों को ब्रश करना और फ्लॉस करना सिखाया जाता है, वे अपनी पूरी ज़िंदगी अच्छी सेहत का मज़ा उठा पाते हैं।
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
17 मि: ज़िंदगी—एक तोहफा जिसकी कदर की जानी चाहिए।
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
फ्रैंच लेखक, वोल्टेयर ने लिखा: “जो आदमी आज बुरी तरह मायूस होकर अचानक अपनी ज़िंदगी खत्म कर लेता है, अगर वही व्यक्ति एक हफ्ता रुक जाता तो शायद उसमें जीने की उम्मीद जाग सकती थी।”
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
बेशक जब हम बाइबल की मदद से किसी को अपनी ज़िंदगी और बेहतर बनाने में मदद देते हैं, तो हमें संतोष और खुशी मिलती है।
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जिन्दगी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.