jeść obiad trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeść obiad trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeść obiad trong Tiếng Ba Lan.
Từ jeść obiad trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeść obiad
ăn trưa
Następnego dnia w szkole Andrei nie jadł obiadu z kolegami Nikolaia. Ngày hôm sau ở trường, Andrei không ăn trưa với nhóm của Nikolai. |
Xem thêm ví dụ
Jadłem obiad dwie i pół godziny temu. Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi. |
Jak dwoje przyjaciół je obiad. Như hai người bạn cùng ăn tối thôi. |
Jedliśmy obiad we czworo. Đang ăn tối, cả bốn người. |
Jadłem obiad z facetem, który się nazywa Timothy Chen. Và tôi đang ăn trưa với một người có tên là Timothy Chen. |
Jeśli masz ochotę na kolację, to może w piątek nie jedz obiadu? Nếu em muốn đi ăn đêm, vậy thứ # đừng ăn gì trước nhé? |
Potem je obiad i pije piwo. Món nầy được ăn và uống bia. |
Następnego dnia w szkole Andrei nie jadł obiadu z kolegami Nikolaia. Ngày hôm sau ở trường, Andrei không ăn trưa với nhóm của Nikolai. |
W końcu tata przyznał się jej, że przez prawie rok nie jadł obiadów, żeby odłożyć pieniądze. Cuối cùng cha tôi nói cho mẹ tôi biết rằng cha tôi đã không ăn trưa trong gần một năm để dành dụm đủ tiền. |
Już jedliśmy obiad. Em vào ăn đây. |
Jeszcze nie jedliśmy obiadu. Bố với em đã ăn gì đâu. |
Co, pan jadł obiad w domu? Gì, có bạn ăn tối ở nhà? |
Jesz obiad razem z mężem, córką i paroma znajomymi. Bạn đang ăn tối với chồng, con gái và một vài người quen. |
Jedz obiad. Lo ăn đi. |
6 Wyobraźmy sobie na przykład dwóch mężczyzn, którzy jedzą obiad. 6 Để thí dụ, hãy tưởng tượng hai người kia đang dùng bữa. |
Już jadłeś obiad? Anh ăn tối rồi à? |
W piątek John jadł obiad z grupą znajomych. Jeden z nich zapytał, czy John idzie wieczorem na imprezę. Thứ Sáu tuần trước giữa giờ ăn trưa, John đang ăn với một nhóm bạn bè thì một người bạn hỏi xem John có đi dự tiệc buổi tối đó không. |
Jem obiad w stołówce. Tôi mất giờ ăn trưa. |
Jadłem obiad z mądrymi facetami. Tôi có ăn trưa với các sếp. |
To jest jak jedzenie obiadu przy pomocy dwóch ołówków. Nó như là cố tìm thức ăn cho bữa ăn với 2 cây bút chì. |
Także w domu, kiedy jedli obiad, nie mogli myśleć o niczym innym. Khi về nhà, trong bữa ăn, họ cũng không thể nghĩ tới một điều gì khác. |
Dzięki Bogu, nie jadłem obiadu. Cũng may là anh không đi ra ngoài ăn. |
Kilka lat temu jadłem obiad z moją córką i jej rodziną. Cách đây một vài năm, tôi đang ăn tối với con gái tôi và gia đình nó. |
Jedzą obiad i oglądają Simpsonów. Ăn tối và cùng xem lũ Simpsons chết tiệt đó! |
Julka je obiad razem z rodzicami i grupką znajomych. Jessica cùng cha mẹ ăn tối với vài người bạn của cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeść obiad trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.