जागीरदारी~प्रथा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जागीरदारी~प्रथा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जागीरदारी~प्रथा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जागीरदारी~प्रथा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phong kiến, Phong kiến, chế độ phong kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जागीरदारी~प्रथा
phong kiến(feudalism) |
Phong kiến(feudalism) |
chế độ phong kiến(feudalism) |
Xem thêm ví dụ
यदि दोनों प्रश्नों का उत्तर है हाँ, तो इसके बाद आप जो क़दम उठाते हैं वे स्थानीय प्रथा पर निर्भर करते हुए भिन्न होंगे। Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
(यशायाह ५४:१, ५) और एकविवाह प्रथा का परमेश्वर का मूल स्तर यीशु मसीह ने भी पुनःस्थापित किया और इसका प्रारम्भिक मसीही कलीसिया में पालन किया गया।—मत्ती १९:४-८; १ तीमुथियुस ३:२, १२. Thế rồi, tiêu chuẩn nguyên thủy của Đức Chúa Trời về một vợ một chồng cũng được Giê-su Christ thiết lập lại và được hội thánh tín đồ đấng Christ thời ban đầu thực hành (Ma-thi-ơ 19:4-8; I Ti-mô-thê 3:2, 12). |
ग्राहकों को अपनी आवश्यकताओं और विकास प्रथाओं से सबसे अच्छी तरह से मेल खाने वाला विकल्प चुनना चाहिए. Khách hàng nên chọn tùy chọn đáp ứng tốt nhất nhu cầu và các phương pháp phát triển của họ. |
एनसाइक्लोपीडिया ब्रिटानिका के अनुसार, इन उत्सवों को चिन्हित करनेवाली अनेक प्रथाओं का उद्गम “अन्न [अनाज] आत्मा या अन्न माता में जड़ात्मवादी विश्वास” से हुआ। Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”. |
प्राचीन सिंहलियों में आज की ही तरह एक स्त्री-पुरुष-विवाह की प्रथा थी। Phụ nữ ngày nay nên có quyền như nam giới. |
इन प्रथाओं में शायद कोई बुराई न हो बशर्ते कि वे कानूनन हैं। Các phong tục này không có gì là sai miễn là hợp pháp (Rô-ma 13:1). |
वक्त के गुज़रते गुलामी की प्रथा में कोई सुधार नहीं हुआ। Qua thời gian, chế độ nô lệ cũng không có gì tốt hơn. |
वह अपने लोगों के साथ पहाड़ के जंगलों में पला-बड़ा और बतान्गान जाति के विश्वास और प्रथाओं को मानता था। Lớn lên giữa người đồng hương sống trong những rừng núi xa xôi, anh chấp nhận những tín ngưỡng và thực hành của người Batangan. |
कुछ देशों में झूठे धर्म की प्रथाओं ने लोगों को दुष्टात्माओं के चंगुल में जकड़ रखा है। जब उन्हें बाइबल से दिखाया गया कि दुष्टात्माएँ क्यों हमला करती हैं और इनके चंगुल से छूटने के लिए क्या किया जा सकता है, तो बाइबल में उनकी दिलचस्पी जागी। Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý. |
उदाहरणतया कुछ लोगों का अपनी उपासना में मूर्तियों का प्रयोग करना प्रथा रही है। Chẳng hạn có nhiều người quen dùng hình tượng để thờ phượng. |
ऑस्ट्रेलिया/पर्थ Châu Úc/Perth |
(भजन ३६:९; नहूम १:२) भविष्यवक्ता यहेजकेल के समय में, तम्मूज देवता के लिए विलाप करने की प्रथा यहोवा की दृष्टि में ‘बड़ा घृणित काम’ थी। Vào thời của nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên, việc khóc thần Tham-mu là một “sự gớm-ghiếc lớn” dưới mắt Đức Giê-hô-va. |
हमें ऐसी प्रथाओं की उपयुक्तता या वैधता के बारे में अटकलें लगाने या विवाद करने की ज़रूरत नहीं। Chúng ta không cần phải suy đoán hay tranh luận về việc các phong tục ấy có thích hợp hoặc chính đáng hay không. |
प्राचीन सभ्यताएँ—जैसे ऎज़टॆक, कनानी, इंका और फिनिशियाई—बच्चों की बलि चढ़ाने की प्रथा के लिए बदनाम हैं। Các nền văn minh cổ đại—chẳng hạn như dân Aztec, dân Ca-na-an, dân Inca và dân Phê-ni-xi—khét tiếng về tục lệ dâng con họ để tế thần. |
विश्वास और प्रथाएँ जो परमेश्वर को अप्रसन्न करते हैं Những tín ngưỡng và phong tục không làm hài lòng Đức Chúa Trời |
रोमी संसार के नगरों में रहनेवाले प्रारंभिक मसीहियों को मूर्तिपूजा, अनैतिक सुख-विलास, और विधर्मी विधियों और प्रथाओं का निरंतर सामना करना पड़ता था। CÁC tín đồ đấng Christ thời ban đầu sống trong các thành phố của thế giới La Mã luôn luôn phải đối phó với sự thờ hình tượng, sự đam mê thú vui vô luân và các lễ nghi cùng phong tục của tà giáo. |
उपदेश की प्रथा अत्यधिक मूल्यवान है, क्यों कि हमें मार्गदर्शन, नैतिकता और सांत्वना की सख्त जरूरत है -- और धर्म ये बात जानते हैं. Truyền thống sử dụng thuyết pháp có giá trị to lớn, vì chúng ta đang cần sự hướng dẫn, đạo đức và niềm an ủi-- và tôn giáo biết điều đó. |
17 अब लमनाइयों के बीच यह प्रथा थी कि यदि उनका मुख्य सेनापति मारा जाता, तो दूसरे बड़े सेनापति को उनका सेनापति बनाया जाता । 17 Bấy giờ theo phong tục của dân La Man, thì khi nào thủ lãnh bị giết chết, thì phó thủ lãnh sẽ được chỉ định lên thay thế. |
और मुझे लगता है कि हमें उपदेश की प्रथा को वापस लाना चाहिये. Và tôi nghĩ chúng ta cần quay lại với truyền thống sử dụng thuyết pháp đó. |
क्या पहले अभिवादन-विनिमय करने की प्रथा है, या क्या आपसे अपेक्षा की जाती है कि आप जल्द से जल्द मुद्दे पर पहुँचे? Phong tục có đòi hỏi phải trao đổi đôi lời nói đùa trước, hoặc người ta muốn bạn phải nói cho biết ngay bạn muốn gì? |
मगर मैंने इस जाती प्रथा का ही भहिष्कार करने का फैसला कर लिया Thế là tôi quyết định từ bỏ cả hệ thống dòng tộc. |
कौनसी प्रथा पूरे इतिहास में सबसे अधिक नन्हें जानों को लेती है? Sự thực hành nào giết hại những người trẻ nhiều hơn mọi sự thực hành khác trong suốt lịch sử? |
ऐसे किसी भी व्यक्ति को लौटने का हक नहीं था जो उन झूठी धार्मिक प्रथाओं से और बुरे चालचलन से भ्रष्ट हो चुका हो, जिनके खिलाफ यशायाह ने इतने कड़े शब्दों में चेतावनी दी थी। Những ai bị nhiễm các thực hành tà giáo hoặc bị lây hạnh kiểm ô uế mà Ê-sai đã mạnh mẽ cảnh cáo, thì không một người nào được quyền hồi hương. |
रॉबर्ट सैंडामन ने ग्लास की सबसे बड़ी बेटी से विवाह किया और २६ की उम्र में, ग्लासवादियों की पर्थ कलीसिया का एक प्राचीन बन गया। Ông Robert Sandeman cưới người con gái đầu lòng của ông Glass và lúc 26 tuổi, ông đã trở thành trưởng lão của hội thánh những người theo ông Glass ở tỉnh Perth. |
(व्यवस्थाविवरण १८:१०-१२; यशायाह ८:१९) यहोवा द्वारा अपने दासों को दी अन्तर्दृष्टि के फलस्वरूप, सारी दुनिया में कई हज़ार व्यक्ति मृतकों के भय से, भूतविद्या के प्रयोग से और उस से संबंधित दूषित करनेवाली प्रथाओं से मुक्त किए गए हैं। Thành quả của việc Đức Giê-hô-va ban sự thông sáng này cho các tôi tớ của Ngài là hằng ngàn người khắp đất thoát ra khỏi việc sợ hãi người chết, khỏi các sự thực hành đồng bóng và khỏi các phong tục thấp hèn liên hệ tới thuật đồng bóng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जागीरदारी~प्रथा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.