ベトナム語
ベトナム語のsự thiếu hiểu biếtはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự thiếu hiểu biếtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự thiếu hiểu biếtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự thiếu hiểu biếtという単語は,無知を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự thiếu hiểu biếtの意味
無知noun (名詞) |
その他の例を見る
Sự thiếu hiểu biết này là một thách thức lớn. このように,理解してもらえないと,たいへん難しいことになります。 |
Sự thiếu hiểu biết? 単に教育の欠如の問題でしょうか? |
Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín. 宗教的無知や迷信から人々を解放したいと考えたのです。 |
Một sự thiếu hiểu biết. 理解不足です |
Sự thiếu hiểu biết sinh ra tội ác 悪は無知ゆえに増大する |
Đó là biểu hiện của sự thiếu hiểu biết về bản chất và quyền lực của tội lỗi. それは,罪とはどういうもので,どれほどの力があるかを理解していない証拠です。 |
Ông nói rằng có một sự thiếu hiểu biết về tính trọng đại của thảm họa. 彼は災害の規模について誤認があったと述べた。 |
Đó là sự thiếu hiểu biết. 精神となると違います 全くの無知です |
Đúng vậy, sự thiếu hiểu biết có thể là vấn đề sống chết. 確かに,無知は命取りになり得ます。 |
Đây chỉ là cái nhìn lướt qua cho thấy sự thiếu hiểu biết của con người về sự sống. これらの例は 私たちが地球の生命に 無知であることを示しています |
Ngược lại, lắm khi những thực hành đó còn phản ánh sự dị đoan và sự thiếu hiểu biết nữa. それどころか,迷信と無知が関係していることも珍しくありませんでした。 |
Và bằng cách đo nó, chúng ta có thể hiểu cái gì là nguyên mẫu của sự thiếu hiểu biết 測定することによって 無知のパターンを つかむことができます |
Nhưng quan điểm này ám chỉ sự thiếu hiểu biết về hoạt động thật của những cuộc điều tra khủng bố. しかし それは実のところ テロリストの調査が どのように機能しているかについての 理解の欠如を示しています |
Với sự thiếu hiểu biết như vậy, làm sao ta có thể trông mong có một thế giới tốt hơn được?” そのような無知が,どんなより良い世界を生み出せるだろうか」とまで言っています。 |
Rủi thay, đó là câu hỏi sai và cho thấy sự thiếu hiểu biết về kế hoạch của Đức Chúa Cha. 残念ながら,それは適切な質問ではなく,御父の計画を理解していないことを表しています。 実際の質問はこうです。「 |
Anh nói: “Tôi gần như chẳng biết gì về Kinh Thánh và ngại cho thấy sự thiếu hiểu biết của mình. こう言います。「 わたしは聖書の知識がほとんどなかったので,それが知られるのが嫌でした。 |
Vô số tướng lãnh chiến đấu và thất bại vì cái nóng và bệnh tật cũng như sự thiếu hiểu biết về vùng đất này. 多くの司令官が戦いそして失敗し、土地の知識の欠如と同じく暑さと疾病に敗れた。 |
Sự thiếu hiểu biết về bệnh tôi mắc phải. của chính các cơ quan, viện nghiên cứu trong khi họ phải là người bảo vệ chúng ta この病気を取り囲む無知は 選択によるものでした 私たちを守ってくれるはずの 制度が行った選択です |
Một tự điển Kinh Thánh (Exegetical Dictionary of the New Testament) giải thích những hình thái của từ “dại” trong tiếng Hy Lạp là “luôn luôn diễn tả sự thiếu hiểu biết”. 新約聖書釈義辞典」(英語)では,ここで用いられているギリシャ語のこの語形は,「理解の欠けていることを,常に意味する」と説明されています。 |
Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan. 人間社会から悪を永久に除き去るためには,悪に走る人間生来の傾向,正確な知識の欠如,そしてサタンの影響という問題と取り組まなければなりません。 |
Tìm được lời giải đáp cho câu hỏi ấy có thể giúp loại bỏ nguyên nhân thứ hai gây ra cái ác—sự thiếu hiểu biết của con người về ý định của Đức Chúa Trời. その点に関する答えが分かれば,悪の二番めの原因,つまり人々が神の目的を知らないという問題も解決することができます。 |
Những người sống theo sự hiểu biết Kinh Thánh được giải thoát khỏi mê tín dị đoan, những dạy dỗ sai lầm, và sự thiếu hiểu biết đang chế ngự đời sống của hàng triệu người. 聖書の知識にしたがって生きる人は,非常に多くの人々の生活を支配している迷信,偽りの教え,無知から解放されます。 |
Tuy nhiên, các phương tiện truyền thông đại chúng có lẽ đôi khi trình bày tin tức cho thấy sự thiếu hiểu biết về Nhân-chứng, hoặc là họ bóp méo và hiểu sai sự việc nào đó. しかし,マスコミの提供する情報の中には,エホバの証人についての知識が不足しているように思えるものや,特定の事実をゆがめたり誤って解釈したりしているものもあるようです。 |
Trong trường hợp này, cũng như trong những tình huống khác của dự án đọc sách này, sự thiếu hiểu biết và cởi mở về độ hạn chế của bản thân đã tạo ra cơ hội lớn cho tôi. 世界の本を読む1年で たびたび発見したことですが ここでも 私の無知と 自分の限界を明け透けにすることが 大きな機会につながりました |
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn nhận xét: “Kẻ nhạo báng không thích bị khiển trách” (Châm-ngôn 15:12, GKPV). Lời lẽ thành kiến chỉ chứng tỏ sự thiếu hiểu biết của người nói, chứ không phải thiếu sót của người bị nói. 箴言 15:12,「現代英語訳」)偏見でゆがんだことを語る人は,自分の無知をさらけ出しているだけです。 被害者に落ち度はありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự thiếu hiểu biếtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。