ベトナム語
ベトナム語のhoài niệmはどういう意味ですか?
ベトナム語のhoài niệmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhoài niệmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhoài niệmという単語は,懐う, ノスタルジアを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hoài niệmの意味
懐う
|
ノスタルジア
|
その他の例を見る
Hoài niệm giả tưởng cũng có thể diễn đạt các vấn đề nghiêm trọng như chiến tranh. 人工的ノスタルジアは 戦争のような深刻な題材も扱います |
Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm. 大人として懐かしい距離から その膝に見とれる |
Hoài niệm tương lai về xe là một trong những chuyên ngành của tôi. 自動車の懐古的未来主義は 私の得意分野のひとつです |
Đó là câu chuyện khởi đầu với một phép màu, và kết thúc trong những hoài niệm. それは 奇跡に始まり 追悼で終わる物語でした |
Đừng hoài niệm quá khứ, chiến binh trẻ ạ. 過去 、 若 い 戦士 を 追悼 する こと は あ り ま せ ん 。 |
Và tôi vẽ rất nhiều tác phẩm thuộc trường phái "Hoài niệm tương lai", tức là mường tượng cách quá khứ nhìn về tương lai. 作品の多くは 私が 「懐古未来主義」と名付けたものに入り これは 未来を過去の視点から 眺めるというものです |
Hoài niệm quá khứ, tôi có thể nói cuộc đời làm thánh chức trọn thời gian của tôi thật tràn đầy ân phước và đặc ân. 全時間奉仕者としての私の人生を振り返ってみますと,数え切れないほどの祝福と奉仕の特権があったと言うことができます。 |
Lưỡi xướng ca sẽ dính với hàm, nếu ta không hoài niệm, không còn lấy Giê-ru-sa-lem làm niềm vui tuyệt đỉnh của tâm hồn”. もしお前を思い出さないなら,もしお前のことを最高の喜びとして考えないなら,わたしは二度と歌えなくなるように」。( |
Khác với thú vật là loài chỉ sống và hành động vì nhu cầu hiện tại, con người có thể hoài niệm về quá khứ và trù tính tương lai. もっぱらその場の必要に応じて生活したり行動したりする動物とは違い,人間は過去を思い返し,将来の物事を計画することができます。 |
Tôi cũng hoài niệm tuổi trẻ ở Sydney, Úc, và những nỗi khó khăn mà tôi và anh Lloyd đã phải đối phó để thành hôn vào buổi đầu của Thế Chiến II. また,オーストラリアのシドニーで暮らした幼いころのことや,第二次世界大戦が始まったばかりのころ,ロイドとわたしが結婚しようとして直面した問題のことなども思い出されます。 |
Phân đoạn 18-24 có thể đang hưởng ứng một thiết kế độc đáo bất ngờ so với sản phẩm khác trên thị trường, trong khi cha mẹ họ đang mua dựa trên sự hoài niệm. 18~24] のセグメントは通常のスニーカーと異なるデザインに魅力を感じているかもしれませんし、その親の世代は懐かしさを感じて購入しているのかもしれません。 |
Và tôi biết rằng chúng ta đều hoài niệm về những phòng khách Paris trong thời kì Khai Sáng, hay nhớ đến Algonquin Round Table, và ước, "Ôi, giá mà mình có mặt ở đó Mình ước mình có thể nghe những câu đùa của Dorothy Parker." みんな啓蒙時代のパリのサロンや アルゴンキン・ラウンド・テーブルに 思いをはせて 「ああ そんな場にいられたら ドロシー・パーカーの冗談に笑うことができたなら 素敵なのに」と思いますが |
Những người hoài nghi chế nhạo ý niệm này. 懐疑主義者は,そうした考えを嘲笑します。 |
Quan niệm này ngày nay bị hoài nghi. しかし、この話は今日では疑わしいとされている。 |
Lúc này chúng ta có hoài bão, những khái niệm, và công nghệ để tạo ra mạng lưới giao thông 3-D, phát minh ra các phương tiện mới và thay đổi giao thông thành phố. 私達には今 夢があり 概念があり 技術もあります 3D交通ネットワークを作り 新しい乗り物を発明し 都市の流れを変えるのです |
Điều này buộc các nhà khoa học phải hoài nghi, vì họ thấy rằng ý niệm này đi ngược lại những điều họ quan sát rõ ràng. この主張は科学者に疑念を抱かせます。 それは明確な科学的観測に基づく見解とは相いれないと彼らは考えているからです。 |
Có hàng triệu người hoài nghi về Đấng Tạo Hóa hoặc có quan niệm về Ngài không giống như những gì Kinh Thánh nói. 創造者に関して依然として懐疑的な人々,また創造者について聖書が述べているのとは異なる見方をしている人々は幾億人もいます。 |
Những người hoài nghi sẽ rất thích cách trình bày những khám phá và khái niệm khoa học gần đây. 懐疑的な人々も,近年の科学上の発見や考え方が扱われていることに魅了されるでしょう。 |
Trong thời đại chủ nghĩa cá nhân và tư lợi này, thật dễ hiểu khi quan niệm của phần đông người là hoài nghi về sự vâng lời, và về việc dạy trẻ em biết vâng lời. この個人主義と利己主義の時代にあって,ほとんどの人が従順や子どもに従順を教えることに対して批判的であるとしても驚くには当たりません。 |
Tạp chí Newsweek nói: “Theo trường phái triết học đạo đức đang thịnh, chủ nghĩa hoài nghi do phong trào Ánh Sáng đề xướng đã quy tất cả quan niệm về việc phải trái thành vấn đề sở thích cá nhân, sở thích về tình cảm hoặc sự chọn lựa thuộc về văn hóa”. ニューズウィーク誌(英語)は,「道徳哲学の有力な学派によれば,正邪に関するあらゆる考えは,啓蒙主義から生まれた懐疑主義により,個人の趣味もしくは感情的な好みや文化的な選択の問題ということにされてしまった」と述べています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhoài niệmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。