इसके बावजूद भी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इसके बावजूद भी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इसके बावजूद भी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इसके बावजूद भी trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là đã vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इसके बावजूद भी

đã vậy

(all the same)

Xem thêm ví dụ

लेकिन इसके बावजूद भी हमें क्यों कदरदानी दिखाने की ज़रूरत है?
Thế thì tại sao nên bày tỏ lòng biết ơn dù người khác không làm thế?
इसके बावजूद भी अगर बच्चे, माता-पिता के फैसले पर एतराज़ करते हैं, तब क्या?
Trong trường hợp đó, cha mẹ nên làm gì?
इसके बावजूद भी, पूर्वनियति के प्रश्न ने इतिहास-भर में अनेक लोगों को परेशान किया है।
Tuy nhiên trong suốt lịch sử, vấn đề tiền định đã làm nhiều người hoang mang.
क्या हम इसके बावजूद भी प्राचीनों द्वारा की गयी कार्यवाही का आदर करते हैं?
Chúng ta có vẫn tôn trọng biện pháp của các trưởng lão không?
इसके बावजूद भी, आर्जेंटीना के समलैंगिक, द्विलैंगिक, और परलैंगिक कानून अमेरिका से भी ज़्यादा प्रगतिशील हैं।
Ấy vậy mà, Argentina có bộ luật LGBT còn tiến bộ hơn so với ở đây - Hoa Kỳ.
इसके बावजूद भी ‘बड़े लाल द्वीप’ में परमेश्वर का वचन फैलता गया।
Tuy nhiên, Lời Đức Chúa Trời đã được truyền đến khắp nơi trên Đảo Đỏ.
(१ तीमुथियुस ५:२३) इसके बावजूद भी सुसमाचार की खातिर उसने काफी मेहनत की।
(1 Ti-mô-thê 5:23, Bản Diễn Ý) Tuy vậy, ông vẫn hết sức nỗ lực vì lợi ích tin mừng.
इसके बावजूद भी वे ऐसे अपराधों को अनदेखा करके साथ-साथ काम करते रहे।
Nhưng họ đã có thể bỏ qua những sự bất hòa và tiếp tục làm việc với nhau.
इसके बावजूद भी समर्पित राज्य उद्घोषक जोश और समझदारी के साथ जाते हैं।
Dù thế, những người tận tụy rao giảng về Nước Trời tiến hành công việc một cách sốt sắng và thận trọng.
इसके बावजूद भी, कोबे टॆक ने इस मामले में कठोर स्थिति धारण की।
Thế nhưng trường Kỹ thuật Kobe đã rất cứng rắn trong vụ này.
लेकिन इसके बावजूद भी, ज़्यादातर लोग परमेश्वर की निंदा करने से बाज़ नहीं आएँगे।
Dù vậy, phần đông nhân loại vẫn nói phạm đến Đức Chúa Trời.
इसके बावजूद भी पहले कुछ हफ्तों में हमें 100 से भी ज़्यादा प्रहरीदुर्ग अभिदान मिले जिससे हमें बड़ी खुशी हुई।
Tuy thế, trong vài tuần lễ đầu, chúng tôi vui sướng có được hơn 100 phiếu đặt mua dài hạn Tháp Canh.
११ इसके बावजूद भी कभी ऐसा हो सकता है कि हम अनजाने में ही किसी को जगा दें या परेशान कर दें।
11 Dù vậy, vẫn có những lúc chúng ta vô tình đánh thức hoặc quấy rầy chủ nhà.
लेकिन इसके बावजूद भी यहोवा ने इस्राएलियों को और उनके साथ “मिली जुली हुई एक भीड़” को “बहुतायत से” खाने-पीने की चीज़ें दीं।
Trong suốt thời gian đó, dân Y-sơ-ra-ên và “vô-số người ngoại-bang” cùng đi với họ đã ăn và uống “đầy-đủ”.
इसके बावजूद भी उड़ाऊ पुत्र के पिता की तरह वे उम्मीद करते हैं कि एक दिन पाप करनेवाला यह व्यक्ति ‘अपने आपे में’ आएगा।
Mặc dù thế, giống như người cha của đứa con hoang đàng, họ hy vọng rằng một ngày nào đó, người lầm lỗi sẽ “tỉnh-ngộ” (Lu-ca 15: 17, 18).
इसके बावजूद भी ये बकरियाँ पहाड़ों और चट्टानों के बीच रहकर बच्चे देती हैं जहाँ भोजन की कमी होती है।—10/1, पेज 30, 31.
Nhưng nó có thể sống sót và sinh con ở những dốc đá lởm chởm, hiểm trở, những nơi mà thức ăn hiếm hoi.—1/10, trang 30, 31.
(उत्पत्ति १३:१७) इब्राहीम उस वक्त ७५ साल का था और उसकी पत्नी, सारा ६५ साल की थी, इसके बावजूद भी उसने ये आदेश माने।
(Sáng-thế Ký 13:17) Áp-ra-ham 75 tuổi và vợ ông là Sa-ra 65 tuổi đã tuân theo những lời chỉ dẫn này.
याद रखिए कि इसके बावजूद भी आपने जो लिखा है, वह ऐसे लोगों तक पहुँच सकता है जिनके बारे में आपने सोचा भी नहीं होगा।
Dù thế, bạn nên biết rằng những gì bạn tải lên mạng có thể được phổ biến rộng rãi hơn bạn nghĩ.
11 परमेश्वर के लोग हर तरह की जाति, रंग और संस्कृति में से हैं, इसके बावजूद भी वे एक-दूसरे के साथ मिल-जुलकर रहते हैं।
11 Mặc dù đa dạng lạ lùng nhưng dân của Đức Chúa Trời ăn ở hòa thuận với nhau.
इसके बावजूद भी, बाइबल शिक्षण हमारा बचाव कर सकता है और सामना करने के लिए और सफलता प्राप्त करने के लिए हमें सुसज्जित कर सकता है।
Tuy nhiên, sự dạy dỗ của Kinh-thánh có thể che chở chúng ta và trang bị cho chúng ta cách đối phó, giúp chúng ta thành công.
लेकिन, इसके बावजूद भी, सांसारिक शासक जो नयी विश्व-व्यवस्था प्रस्तावित कर रहे हैं, सिर्फ़ असिद्ध, पाप से कलंकित, मरणासन मानव का ही एक राज्य हो सकता है।
Tuy nhiên, mặc dù vậy đi nữa, những người cai trị của thế gian chỉ có thể đề nghị một trật tự thế giới mới được cai trị bởi những người bất toàn, đầy tội lỗi và phải chết.
इसके बावजूद भी, कुछ दिन बाद मुझे एडलेड से सैकड़ों किलोमीटर दूर, पड़ोसी राज्य विक्टोरिया के वॉरनमबूल कसबे में पायनियरों के एक छोटे दल के साथ काम करने का न्यौता मिला।
Dầu vậy, vài ngày sau tôi được mời gia nhập một nhóm nhỏ tiên phong ở Warrnambool, một thành phố nhỏ cách Adelaide hàng trăm cây số, ở bang Victoria kế bên.
(1 शमूएल 21:5) फिर, दाऊद उसे दावत पर बुलाकर इतनी शराब पिलाता है कि वह नशे में धुत हो जाता है। मगर इसके बावजूद भी वह अपनी पत्नी के पास नहीं जाता है।
(1 Sa 21:5) Sau đó, Đa-vít mời U-ri dùng bữa và cho ông uống rượu đến say. Vậy mà U-ri vẫn không chịu về với vợ.
आज यहोवा के लोग ऐसी दुनिया में रहते हैं जो सच्ची उपासना के खिलाफ है। मगर इसके बावजूद भी वे एज्रा की तरह, यहोवा की हर आज्ञा को मानते हैं और वफादार बने रहते हैं।
Giống như E-xơ-ra, dân Đức Giê-hô-va ngày nay muốn làm theo mọi điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi nơi họ trong khi đang sống trong một thế giới đầy thù nghịch với sự thờ phượng thật.
इसके बावजूद भी, वह बहन अपने चार छोटे बच्चों के साथ १६ किलोमीटर पैदल चलती, फिर ३० किलोमीटर तक बस में सफर करती, सिर्फ इसलिए कि अपने सबसे पास के किंगडम हॉल तक पहुँच सके।
Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इसके बावजूद भी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.