informatyk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informatyk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatyk trong Tiếng Ba Lan.
Từ informatyk trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhà tin học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informatyk
nhà tin họcnoun (naukowiec zajmujący się informatyką) |
Xem thêm ví dụ
Nawet, jeśli mogłabym ci pomóc to mam pod sobą 4 informatyków. Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác. |
Student informatyki na Tennessee Tech. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
Naszym prawdziwym celem jest zastosowanie dwóch zasad, które odniosły sukces w informatyce: otwarte oprogramowanie i crowdsourcing, aby szybko, odpowiedzialnie przyspieszyć przekazanie terapii celowanej pacjentom z nowotworem. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Dał matematyczne podstawy informatyki. Powiedział: Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói, |
Informatycy nie są cierpliwi. Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn. |
Roland, informatyk z Austrii, z żoną Juttą zamieszkali w ciepłej i suchej południowej części kraju. Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ. |
Ten projekt nie wygra może żadnej nagrody i możecie mieć pewność, że moja 83-letnia mama nie zamierza zostać programistką lub informatykiem. Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
Posiada również bibliotekę specjalizującą się w historii, archiwach, informatyce, prawie administracyjnym i administracji publicznej, z około 43 000 książek i książek, 900 gazet i 6300 rzadkich prac. Nó cũng có một thư viện chuyên về lịch sử, tài liệu lưu trữ, khoa học thông tin, luật hành chính và hành chính công, với khoảng 43.000 cuốn sách và sách, 900 tờ báo và 6.300 tác phẩm hiếm. ^ giúp) |
W świecie informatyki jest takie powiedzenie: w końcu wszyscy będą wiedzieć wszystko. Có một câu nói trong giới thông tin khoa học là: vỏ quýt dày có móng tay nhọn. |
Demis, człowiek, który stworzył firmę DeepMind, jest neurobiologiem i informatykiem. Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh học và khoa học máy tính. |
Jest informatykiem na Wall Street. Máy chủ bị hư ở phố Wall. |
Ten tekst miał być krytyką pionierów informatyki, np. Alana Turinga. Khi Edsger Dijstra viết câu này, ông viết như một lời chỉ trích những người đi tiên phong trong khoa điện toán, như Alan Turing. |
Informatyka uczy nas, że pytania o złożoność są trudne. Đây là những câu hỏi phức tạp, và khoa học máy tính cho thấy chúng là những câu hỏi khó. |
Ludzie z tą chorobą i dyplomem z informatyki to niezwykła rzadkość. Người với hội chứng Macgregor cực kì hiếm gặp, và người có hội chứng Macgregor cùng với bằng khoa học máy tính càng hiếm gặp hơn. |
Znalazła czas na naukę angielskiego i zdobyła dyplom z informatyki. Thế mà mẹ vẫn kiếm ra thời gian học tiếng Anh và lấy bằng công nghệ thông tin. |
Następne pytanie mogłoby brzmieć: „Jak bezrozumna natura zdołała dokonać czegoś, czego nie potrafią inteligentni informatycy?”. Sau đó con hỏi: “Nếu những kỹ thuật viên không thể tạo ra máy vi tính nào có khả năng như thế thì làm sao một thứ vô tri vô giác tự làm ra ADN được?”. |
W informatyce nazywamy to symulacją. Điều này là cái trong khoa học máy tính vẫn gọi là mô phỏng. |
W tamtym okresie studiowałem informatykę na Uniwersytecie Princeton i dostrzegłem, że nagle stało się możliwe zbieranie tego rodzaju znalezisk, nie tylko z ulic, lecz także z Internetu. Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, và tôi nhận ra rằng, ta bỗng nhiên có thể sưu tầm những hiện vật cá nhân, không chỉ từ góc phố mà còn từ Internet nữa. |
Uczenie maszynowe to dziedzina sztucznej inteligencji, która z kolei jest dziedziną informatyki. Máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo mà bản thân nó là một nhánh của khoa học máy tính. |
Jedną z wspaniałych rzeczy w informatyce jest to, że nie trzeba posiadać wielkich środków, by zbudować coś co zmieni świat. Một trong những điều tuyệt vời nhất về máy tính là bạn không thật sự cần nhiều tài nguyên để xây dựng cái gì đó có thể thay đổi cả thế giới |
To naprawdę duża liczba, bo w zeszłym roku kurs z informatyki skończyło 7.500 kobiet. Và con số đó thật sự rất có sức mạnh, bởi năm trước tôi chỉ đào tạo 7,500 phụ nữ ngành khoa học máy tính. |
Algorytm został wynaleziony w 1930 przez czeskiego matematyka Vojtěcha Jarníka, a następnie odkryty na nowo przez informatyka Roberta C. Prima w 1957 oraz niezależnie przez Edsgera Dijkstrę w 1959. Thuật toán được tìm ra năm 1930 bởi nhà toán học người Séc Vojtěch Jarník và sau đó bởi nhà nghiên cứu khoa học máy tính Robert C. Prim năm 1957 và một lần nữa độc lập bởi Edsger Dijkstra năm 1959. |
Z powodu powikłań nie mogłem już pracować jako mechanik, więc się przekwalifikowałem i zostałem informatykiem w Virginia Tech. Vì những di chứng của vết thương, tôi không thể làm thợ máy nữa. Tôi học vi tính và được nhận vào làm việc ở Virginia Tech. |
Prawdopodobnie jest informatykiem. Có thể hắn là người quen. |
Znam doktorów informatyki, których ta czynność doprowadziła dosłownie do łez. Tôi quen vài tiến sĩ ngành Khoa học Máy tính... việc cài đặt nó làm họ phát khóc. Khóc sướt mướt luôn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatyk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.