indyk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indyk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indyk trong Tiếng Ba Lan.
Từ indyk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gà tây, Thổ Nhĩ Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indyk
gà tâynoun Wiesz może, czy sprzedali już tego okazałego indyka? Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không? |
Thổ Nhĩ Kỳproper |
Xem thêm ví dụ
Najpierw musisz udać się do Camp David i znaleźć ułaskawionego indyka. Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội. |
Permakultura, to dla tych co wiedzą nieco na ten temat. Krowy, świnie, owce, indyki oraz co jeszcze tam jest? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
Matka otworzyła piekarnik wielkiego pieca kuchennego i wyjmowała pieczone indyki i kaczki. Má mở lò hấp trong lò bếp khổng lồ và lấy ra món gà tây và vịt quay. |
Indyk, nadzienie... Gà tây, nhân nhồi. |
To tylko żałosny indyk zastępczy. Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi. |
Pokonaliśmy tych farmerów, a teraz triumfalnie spożywamy pieczone kurczaki, skwierczące kaczki, soczyste indyki, pasztet z gęsi... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
Kanapki są z szynką i chyba indykiem. Ta có thịt nguội, và một ít gà tây. |
Chcą tego gościa jak tasak indyka. Bọn họ muốn tóm gã này như hổ săn mồi ấy. |
/ Może ktoś zastrzelić tego indyka? Ai đó giết con gà tây rồi. |
Mówi się, że był wypełniony mrożonymi indykami - było to w Święto Dziękczynienia, transport jechał z centrum pakowania. Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
To latający indyk pod drzewem. Đó là một con gà tây biết bay, dưới cái cây. |
Jeszcze indyka, panie Chandler? thêm gà tây nhé Chandler? |
Modlę się, żeby kiedyś dzieci zasmakowały indyka na Święta. Nhưng anh sẽ cầu nguyện cho một giáng sinh, mà có lẽ... bọn trẻ có thể nếm món gà tây. |
Masz mieć miejsce na całego indyka! Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà. |
Mój indyk! Gà của tôi! |
I kurczaki oraz kaczki i gęsi i indyki są głupie jak but. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
Czas pokroić indyka. Tới lúc cắt gà tây rồi. |
Więc nie będzie jutro indyka. Chắc mai chúng ta không có gà tây ăn. |
Liczyli krowy, świnie, kurczaki, indyki i gęsi. Họ đã đếm những con bò, heo, gà, gà tây và ngỗng. |
Ale wygląda jak indyk. Nhưng cũng giống gà tây, nhỉ? |
To tak, jakbyście próbowali faszerować indyka przez dziób! Đó là một điều rất khó làm. |
Mam kanapkę z indykiem. Tôi có bánh kẹp thịt gà tây. |
Jestem związany i leżę tu jak dziękczynny indyk! Mình bị trói và bị tưới mỡ lên như một con gà tây trong lễ Tạ Ơn đây này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indyk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.