इच्छा रखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इच्छा रखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इच्छा रखना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इच्छा रखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chài, chào mời, thu hút, chạy chọt, khẩn khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इच्छा रखना
chài(solicit) |
chào mời(solicit) |
thu hút(solicit) |
chạy chọt(solicit) |
khẩn khoản(solicit) |
Xem thêm ví dụ
अपने जीवन-साथी को छोड़ किसी और के लिए लैंगिक इच्छाएँ रखना क्यों परमेश्वर को मंज़ूर नहीं है? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
सही इच्छाएँ रखने से हम बेचैनी और दुख से बच जाते हैं Phát huy sự trông đợi hợp lý có thể giúp chúng ta đối phó với những sự bực bội và thất vọng |
और अधिक सीखने की इच्छा रखते हुए, वह साक्षियों के सम्पर्क में आया। Vì muốn học biết nhiều hơn, anh đã liên lạc với các Nhân-chứng. |
क्या आप चेला बनाने के काम में दान देकर सहयोग देने की इच्छा रखते हैं? Bạn có muốn ủng hộ công việc đào tạo môn đồ không? |
तब क्या जब एक बपतिस्मा-रहित व्यक्ति सभाओं में भाग लेने की इच्छा रखता हो? Nói sao nếu một người công bố chưa báp têm muốn tham gia bình luận tại các buổi họp? |
विद्यार्थी की तारीफ कीजिए कि वह सही ज्ञान पाने की इच्छा रखता है। —1ती 2:4 Khen học viên khi họ muốn có sự hiểu biết chính xác.—1Ti 2:4 |
बहुत थोड़े लोग हैं जो अधिकार-प्राप्त लोगों से बात करने की इच्छा रखते हैं। Ít ai sẵn sàng nói chuyện với những người có thẩm quyền. |
हमें यकीन है कि आप स्कूल में अच्छे से अच्छा करने की इच्छा रखते हैं। Chúng tôi tin rằng ở trường các em muốn cố gắng hết sức mình. |
परमेश्वर अपने इस वादे को पूरा करने की इच्छा रखता है। Đức Chúa Trời muốn thực hiện lời hứa. |
खास बात यह है कि यहोवा परमेश्वर मरे हुओं को जीवित करने की इच्छा रखता है या नहीं। Vấn đề được đặt ra là Đức Giê-hô-va có sẵn sàng khiến cho những người chết sống lại hay không. |
तो आपके लिए यह जानने की इच्छा रखना स्वाभाविक होगा कि भविष्य में आपके लिए क्या रखा है। Vì thế việc bạn muốn biết tương lai ra sao chỉ là một chuyện bình thường. |
23 मीका 7:18, 19 में भविष्यवक्ता बताता है कि यहोवा, पश्चाताप करनेवालों को माफ करने की इच्छा रखता है। 23 Nơi Mi-chê 7:18, 19, nhà tiên tri làm nổi bật sự kiện Đức Giê-hô-va mong muốn tha thứ những người biết ăn năn. |
अगर हम मंडली में ज़्यादा सेवा करने की इच्छा रखते हैं, तो प्रार्थना करने से हमें कैसे मदद मिल सकती है? Cầu nguyện có thể giúp chúng ta nhận ra điều gì về động cơ vươn tới các đặc ân? |
वे शायद परमेश्वर की नयी दुनिया में जीने की इच्छा रखें, मगर क्या वे इसके लिए कुछ कदम उठाने को तैयार हैं? Họ có thể tỏ ra muốn sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nhưng họ có sẵn sàng hành động không? |
(भजन ३१:५) निःसंदेह, आप उसके उदाहरण पर चलने और एक सच्चे व्यक्ति के रूप में पहचाने जाने की इच्छा रखते हैं। Chắc chắn bạn muốn noi gương Ngài và muốn người ta biết bạn là người chân thật. |
ऐसी चीज़ों को पाने की इच्छा रखना आम बात है लेकिन बहुत युवाओं में यह इच्छा सनक की हद तक पहुँच जाती है। Việc muốn một đồ vật nào đó có thể là thường tình, nhưng đối với nhiều người trẻ, họ khao khát có được những đồ đó đến độ gần như bị ám ảnh vậy. |
ऐसे क्राउडसोर्सिंग प्लैटफ़ॉर्म भी हैं जो इंटरनेट पर आसानी से पैसा कमाने की इच्छा रखने वाले प्रकाशकों और उपयोगकर्ताओं को एक साथ जोड़ते हैं. Ngoài ra còn có nền tảng sử dụng ưu thế đám đông để tạo cầu nối giữa nhà xuất bản và người dùng đang tìm cách kiếm tiền dễ dàng trên Internet. |
किसी भी प्रबन्ध में जहाँ बड़ी संख्या में लोग एकता में काम करने की इच्छा रखते हैं, कुछ देख–रेख की आवश्यकता होती है। Bất cứ nơi nào có một nhóm người đông đảo muốn cộng tác với nhau trong sự hợp nhất, tại đó cần phải có sự điều hành hẳn hoi. |
• कौन हिस्सा ले सकते हैं: ऐसे प्रचारक जिनका मंडली में अच्छा नाम है और जो दूसरी भाषा में प्रचार करने की इच्छा रखते हैं। • Ai tham gia: Những người công bố có tiếng tốt và muốn rao giảng trong ngôn ngữ khác. |
क्या आप बाइबल की किसी आयत, या उसमें बताए किसी इंसान या जगह या चीज़ के बारे में और जानने की इच्छा रखते हैं? Bạn có thắc mắc về một câu, nhân vật hoặc địa điểm nào trong Kinh Thánh không? |
५ अगर आप एक युवा मसीही हैं जो दूसरों को अच्छी गवाही देने की इच्छा रखते हैं तो हर तरीके से अपने चालचलन पर ध्यान दीजिए। 5 Nếu em là tín đồ trẻ của đấng Christ muốn làm chứng tốt cho người khác, hãy giữ gìn hạnh kiểm của em về mọi mặt. |
हमारे पास उम्मीद करने का कारण है कि हमारे भाई-बहन अपने निजी चाल-चलन में सबसे ऊँचे नैतिक स्तर का पालन करने की इच्छा रखते हैं। Chúng ta có lý do để mong đợi rằng anh chị em của chúng ta muốn theo sát tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong hạnh kiểm cá nhân của mình. |
(यशायाह 11:3) इस भय का मतलब है, परमेश्वर के लिए गहरी श्रद्धा और विसमय की भावना होना और उसे नाराज़ न करने की ज़बरदस्त इच्छा रखना। (Ê-sai 11:3) Đó là sự sùng kính sâu xa đối với Đức Chúa Trời, không hề muốn làm Ngài buồn lòng. |
इस बारे में पूरे जोश के साथ चर्चा कीजिए कि मार्च और उसके आगे के महीनों में हम कौन-से लक्ष्य तक पहुँचने की इच्छा रखते हैं। Một cuộc thảo luận sôi nổi về những gì chúng ta mong muốn thực hiện trong tháng Ba và những tháng kế tiếp. |
खोज परिणामों में अपनी रैंक सुधारने की इच्छा रखने वाले प्रकाशकों को हमारे Webmaster Central और Search Console पर जाना चाहिए, जो सभी प्रकाशकों के लिए उपलब्ध हैं. Nhà xuất bản muốn cải thiện xếp hạng của họ trong kết quả tìm kiếm nên truy cập vào Trung tâm quản trị viên web và Search Console, tất cả các nhà xuất bản đều có thể truy cập và các trang này. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इच्छा रखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.