íbúð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ íbúð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ íbúð trong Tiếng Iceland.
Từ íbúð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là căn hộ, chung cư, Chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ íbúð
căn hộnoun Innan tveggja vikna var hún farin að kenna að minnsta kosti einum námsmanni í hverri íbúð. Trong vòng hai tuần chị học với ít nhất một sinh viên trong mỗi căn hộ. |
chung cưnoun Brátt heyrði hann söng berast frá íbúð á jarðhæð í nærliggjandi byggingu. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
Chung cư
Brátt heyrði hann söng berast frá íbúð á jarðhæð í nærliggjandi byggingu. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
Xem thêm ví dụ
Það kviknar í íbúð Phoebe og Rachel og neyðist Rachel til þess að flytja til Joey á meðan Phoebe býr hjá Monicu og Chandler. Khi căn hộ của Phoebe và Rachel bị cháy, Rachel phải đến ở cùng Joey trong khi Phoebe chuyển đến cùng Chandler và Monica. |
Þegar Ridgewayhjónin komu til borgarinnar leigðum við saman íbúð. Khi vợ chồng anh Ridgeways đến Turin, chúng tôi cùng thuê một căn hộ. |
Þar sem hjartað er svikult væri viturlegt af ykkur að vera aldrei ein í íbúð, kyrrstæðum bíl eða á nokkrum öðrum stað sem gæfi tækifæri til rangrar breytni. Bởi vì lòng mình dễ đánh lừa mình, nên cả hai bạn phải khôn ngoan tránh ở một mình trong nhà, trong xe đậu một chỗ, hoặc bất cứ nơi nào khác khiến mình có dịp làm điều sai quấy (Giê-rê-mi 17:9). |
5 Búa skal til símasvæði yfir staði þar sem ekki er mögulegt að komast hús úr húsi eða íbúð úr íbúð og kynningarstarfsemi og trúboð er bannað. 5 Nếu có những vùng trong khu vực của bạn không thể vào để rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì nên lập những khu vực rao giảng bằng điện thoại cho những vùng đó. |
Nokkrum klukkustundum síðar kom sonur minn í heimsókn, en hann bjó í íbúð með vinum sínum. Một vài giờ sau, con trai tôi đến thăm, nó đang sống trong một căn hộ với bạn bè của nó. |
Moniva og Rachel eru neyddar til að skipta um íbúð við Joey og Chandler eftir að hafa tapað veðmáli en komast upp með að skipta þegar þær gefa þeim miða á Knicks leik og kyssast í eina mínútu. Sau một vụ cá cược, Monica và Rachel buộc phải đổi căn hộ cho Joey và Chandler, nhưng sau đó mọi thứ trở lại như cũ khi Monica và Rachel hối lộ cho hai chàng trai vé cả mùa của đội Knicks và một nụ hôn kéo dài 1 phút giữa các cô gái. |
Miss Statchell kvað það á schoolroom tónleikum ( í aðstoð kirkjunnar lampar ), og eftir það þegar einn eða tveir þorpsbúar voru saman komnir og útlendingur kom, bar eða svo af þessu lag, meira eða minna hvöss eða íbúð, var whistled í mitt á meðal þeirra. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
Þessar tvær ungar konur voru þegar í gangi í gegnum höllina með swishing pils - hvernig hafði systir hans klæddur sig svo fljótt - og Bandaríkjamaður opna dyrnar á íbúð. Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ. |
Íbúð Phoebe er löguð en vegna staðsetningarinnar ákveður Rachel að halda til hjá Joey. Căn hộ của Phoebe được sửa chữa nhưng chỉ gồm một phòng ngủ lớn thay vì hai như trước, khiến Rachel quyết định ở lại với Joey. |
(1. Korintubréf 6:18) Ef tveir einstaklingar eru að draga sig saman og eiga stefnumót, geta þeir farið eftir þessari meginreglu með því að forðast aðstæður þar sem þeir gætu orðið fyrir freistingu — svo sem að vera einir í íbúð eða bifreið lagt á afviknum stað. Nếu một người nam và một người nữ đang tìm hiểu nhau, hẹn hò nhau thì họ có thể áp dụng nguyên tắc này bằng cách tránh những tình cảnh khiến dễ bị cám dỗ, chẳng hạn như chỉ có riêng hai người trong một căn chung cư (apartment) hay trong một chiếc xe hơi đậu ở nơi nào đó. |
Einn svartur kjúklingur sem stjórnandi gæti ekki skilið, svartur eins og nótt og eins hljóður, ekki einu sinni croaking, bíða Reynard, enn fór til roost í næstu íbúð. Một con gà đen mà quản trị không thể nắm bắt, đen như đêm và như im lặng, thậm chí không croaking, đang chờ Reynard, vẫn còn đi ngủ trên kế tiếp căn hộ. |
Svo ég sendi Jeeves út til að finna ágætis íbúð, og settist niður smá útlegð. Vì vậy, tôi gửi Jeeves ra để tìm một căn hộ phù hợp, và giải quyết cho một chút sống lưu vong. |
Nú þeir vildu að leigja íbúð minni og ódýrari en það er betra staðsett og almennt hagnýtari en sá, sem Gregor hafði fundið. Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy. |
Ég get borið ykkur vitni um að einhverjar ljúfustu minningar okkar hjóna tengjast fyrstu búskaparárum okkar, er við bjuggum í lítilli íbúð og ég var að ljúka lögfræðinámi. Cá nhân tôi xin làm chứng rằng một số ký ức tuyệt vời nhất mà vợ tôi và tôi có khi gia đình đang tăng trưởng của chúng tôi đang sống trong một căn hộ nhỏ khi tôi theo học trường luật. |
Hann hvarf mér sjónum inn í hliðargötu, án efa inn í nöturlega íbúð með rúmi sem ekki hafði nægar yfirbreiðslur til að halda á honum hita. Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. |
Það rekur burt lodgers, mun augljóslega taka yfir alla íbúð og leyfi okkur að eyða nótt í sundinu. Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ. |
Innan tveggja vikna var hún farin að kenna að minnsta kosti einum námsmanni í hverri íbúð. Trong vòng hai tuần chị học với ít nhất một sinh viên trong mỗi căn hộ. |
Unga digur enn og íbúð, oft keyra höfuð sín undir blaða, og huga aðeins átta móður þeirra gefa frá fjarlægð, né mun nálgun þinni að gera þá hlaupa aftur og svíkja sig. Các trẻ ngồi xổm vẫn bằng phẳng, thường chạy đầu của mình theo một chiếc lá, và tâm trí chỉ có mẹ hướng dẫn từ xa, cũng như cách tiếp cận của bạn sẽ làm cho họ chạy lại và phản bội mình. |
Þá alla þrjá eftir íbúð saman, eitthvað sem þeir höfðu ekki gert í marga mánuði núna, og tók rafmagn sporvagn inn undir berum himni fyrir utan borgina. Sau đó, cả ba căn hộ với nhau, một cái gì đó họ đã không được thực hiện trong nhiều tháng, và xe điện điện vào không khí bên ngoài thành phố. |
Á þessari stundu, voru raddir heyrast í ytri íbúð, í alvöru samtali, og mjög fljótlega var rapp heyrt um dyrnar. Tại thời điểm này, tiếng nói nghe thấy trong căn hộ bên ngoài, trong cuộc trò chuyện nghiêm túc, và rất sớm rap nghe trên cửa. |
Stjúpfaðir minn ætlaði sko ekki að leyfa votti Jehóva að búa í íbúð sem hann átti. Cha dượng của tôi không muốn có bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào ở trong nhà ông! |
Forðist varasamar aðstæður, eins og að vera ein í húsi eða íbúð eða kyrrstæðum bíl. Hãy tránh những tình huống dễ phạm tội như khi chỉ có hai người trong xe hơi hoặc trong nhà. |
Þau áttu stórt hús í Bandaríkjunum sem þau seldu og fluttu inn í litla íbúð í Cancún, borg á austurströnd Mexíkó. Họ đã bán căn nhà rộng lớn ở Mỹ và chuyển đến một căn hộ nhỏ ở Cancún, một thành phố nằm ven biển ở phía đông Mexico. |
landi. Til að vera viss um að þeir allir sofa saman í íbúð, en þú hafa eigin Hammock þitt, og hylja sjálfur með eigin sæng þína, og sofa í eigin húð þína. Để chắc chắn họ ngủ cùng nhau trong một căn hộ, nhưng bạn có võng của riêng bạn, và bao gồm chăn của riêng bạn, và ngủ trong da của riêng bạn. |
Ég sneri því þangað á nýjan leik og fann mér litla íbúð nálægt deildarskrifstofunni. Tôi quyết định trở lại Ecuador và tìm được một căn hộ gần văn phòng chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ íbúð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.