huta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huta trong Tiếng Ba Lan.

Từ huta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà máy, xưởng rèn, gang, Rèn tự do, Túp lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huta

nhà máy

xưởng rèn

gang

(steel)

Rèn tự do

Túp lều

Xem thêm ví dụ

W trakcie realizacji trzeciego albańskiego planu pięcioletniego, Chiny udzieliły Albańczykom pożyczek w wysokości 125 mln dolarów na budowę dwudziestu pięciu fabryk chemicznych, hut i instalacji elektrycznych.
Trong kế hoạch 5 năm lần thứ ba của Albania, Trung Quốc đã hứa hẹn về một khoản vay trị giá 125 triệu Đô la Mỹ để Albania xây dựng 25 nhà máy hóa chất, điện và luyện kim được đề cập đến trong Kế hoạch.
Ojciec pracował w hucie.
Đây là cơ hội của mình.
Miałem kilka lat więcej od ciebie, kiedy przejąłem hutę.
Khi bố đảm nhận Godfrey, bố chỉ hơn con vài tuổi.
Bilety do nabycia w Wing Hut i salonach Tri-State Tire.
Hãy mua vé số tại các chi nhánh sửa chữa xe hơi ở địa phương.
/ Chyba znaleźliśmy sposób / na dostanie się do huty.
Tôi nghĩ chúng tôi tìm được đường vào nhà máy.
Pracuje w Wiener Hut.
Cậu ta làm việc ở Wiener Hut.
/ Hoser Hut.
The Hoser Hut.
Skończyłem studia pracując sześć nocy w tygodniu w Pizza Hut.
Tự lo học đại học, một tuần làm 6 buổi ở Pizza Hut.
To twoja jebana huta.
Đây là nhà máy nhà cậu mà.
Oto komórka nowoczesnej huty aluminium.
Bạn đang nhìn ngôi nhà nhỏ của một thợ nung nhôm hiện đại.
Ojciec pracował w hucie w Pittsburghu.
Cha tôi làm việc ở nhà máy xay Pitts Burgh, liên thép Lrving.
Wzmocniono patrole wokół prowincji Hamgyong Północny, obiekt huty stali.
Tăng thêm các đội tuần tra quanh tỉnh Bắc Hamgyong, nhà máy luyện kim.
Chciałabym poznać pani opinię na temat tego znaleziska w hucie.
Tôi muốn hỏi ý kiến của bà về khám phá đau buồn tại xí nghiệp của bà.
Fantastyczne, olśniewające zdjęcia huty stali i fabryki papieru oraz przeróżnych urzekających miejsc przemysłowych.
Bức hình tuyệt diệu và tinh tế của nhà máy thép và nhà máy giấy và tất cả các điểm công nghiệp hấp dẫn.
Gramps, ojczym Babci Ruby był jednym z kilku czarnych mężczyzn, którzy odeszli z huty z emeryturą.
Cha dượng Gramps của bà Ruby là một trong số ít người da đen nghỉ hưu từ công ty của Carneige có lương hưu.
On teraz pracuje w Pittsburghu, w hucie.
Bây giờ ổng làm việc ở Pittsburgh, Mỹ. Trong một xưởng thép.
Dziękujemy hutom stali.
Cảm ơn nhà máy điện.
Budowa huty żelaza rozpoczęła się w 1591 r.
Việc xây dựng các hang đá này bắt đầu vào năm 493.
Brygadzista w Hucie im. B. Bieruta w Częstochowie.
Dây sắt ở mộ phần tại khu B thường xuyên bị lấy trộm.
Pracowaliśmy tam w hucie stali.
Ở đó, chúng tôi làm việc trong xưởng luyện thép.
Ma swoją Pizzę Hut
Đúng, Ron là chủ # tiệm Pizza Hut
□ Kierownictwo dużej huty szkła chciało zorganizować dla pracowników kurs dotyczący życia rodzinnego.
□ Ban giám đốc một nhà máy thủy tinh lớn muốn tổ chức một khóa dạy về tiêu chuẩn đạo đức gia đình cho nhân viên.
Patrzyła na zamknięcie huty i przeprowadzkę białych na przedmieścia.
Mẹ tôi đã thấy các nhà máy thép đóng cửa và người da trắng rời tới các vùng phát triển khác.
Każdego dnia, mój tata, pracownik huty, wychodził bardzo wcześnie do pracy.
“Cha tôi, một công nhân luyện thép, ra khỏi nhà rất sớm để đi làm mỗi ngày.
Poznaliśmy się w hucie.
Chúng tôi gặp nhau ở nhà máy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.