hræddur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hræddur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hræddur trong Tiếng Iceland.
Từ hræddur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sợ hãi, sợ, đáng sợ, ngoan đạo, sợ sệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hræddur
sợ hãi(scared) |
sợ(scared) |
đáng sợ(afraid) |
ngoan đạo(pious) |
sợ sệt
|
Xem thêm ví dụ
Ekki ertu hræddur viđ ađ stökkva ađ nķttu? Anh không lo về việc nhảy ban đêm, phải không? |
Ég er hræddur, eins og öll náungi minn Íslendingar, er hann hluti af a Savage. Tôi sợ, giống như tất cả các đồng nghiệp của tôi đồng hương, ông là một chút của một man rợ. |
Hann fór að horfa á veðurofsann og varð hræddur. Ông nhìn thấy gió mạnh và trở nên sợ hãi. |
Páll postuli minntist á þennan atburð og sagði við kristna menn í Korintu: „Ég er hræddur um, að eins og höggormurinn tældi Evu með flærð sinni, svo kunni og hugsanir yðar að spillast.“ Tuy vậy, sứ đồ Phao-lô đã dẫn chiếu đến sự việc này và cảnh giác các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi”. |
Rabbit, og hafði enga ástæðu til að vera hræddur við það. Rabbit, và không có lý do gì để sợ. |
En sem hann sá rokið, varð hann hræddur og tók að sökkva. Þá kallaði hann: Herra, bjarga þú mér! “Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi! |
PAGE ég næstum hræddur við að standa einn hér í kirkjugarðinum, en ég mun ævintýri. TRANG Tôi gần như sợ đứng một mình Ở đây trong các nhà thờ, nhưng tôi sẽ mạo hiểm. |
Ég er hræddur. Mình sợ. |
Hvað gerirðu þegar þú ert hræddur? – Talarðu þá kannski við mömmu þína og pabba? Con làm gì khi cảm thấy sợ hãi?— Có lẽ con chạy đến cha mẹ để cầu cứu. |
Páll skrifaði Korintumönnum: „Ég er hræddur um, að eins og höggormurinn tældi Evu með flærð sinni, svo kunni og hugsanir yðar að spillast og leiðast burt frá einlægri og hreinni tryggð við Krist.“ Phao-lô viết cho người Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Hann var hræddur um að þýska nafnið, Daimler, drægi úr sölu bílanna í Frakklandi. Ông lo ngại rằng hiệu Daimler, nghe có vẻ Đức, sẽ không bán chạy ở Pháp. |
Við hvað var hann hræddur? Tại sao Giô-sép sợ? |
Ég er hræddur um ekki. Ta e là không. |
Jehóva segir við þjóna sína: „Vertu ekki hræddur því að ég er þinn Guð. Đức Giê-hô-va nói với dân ngài: “Đừng lo gì vì ta là Đức Chúa Trời của con. |
Ég er ekki hræddur. Ta không sợ. |
Páll postuli sagði: „En ég er hræddur um, að eins og höggormurinn tældi Evu með flærð sinni, svo kunni og hugsanir yðar að spillast og leiðast burt frá einlægri og hreinni tryggð við Krist.“ — 2. Korintubréf 11:3. Sứ đồ Phao-lô nói: “Nhưng tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ chăng” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Ekki vera hræddur, litli. Đừng sợ, ngài nhỏ. |
En þú ert ekki hræddur við neitt. Nhưng cha không sợ bất cứ điều gì. |
„Hræddur“ er þýðing á frummálsorði sem ber með sér hugmyndina að „líta um öxl af ótta við aðsteðjandi ógn“ eða að „líta stöðugt í kringum sig eins og sá gerir sem er í mikilli hættu“. Trong nguyên ngữ, từ này có nghĩa là “cứ ngoái lại phía sau để đề phòng những mối nguy hiểm” hay “cứ nhìn nháo nhác như cách một người làm khi sợ hãi”. |
Ég er hræddur um yður, að ég kunni að hafa haft erfiði fyrir yður til ónýtis.“ Tôi lo cho anh em, e tôi đã làm việc luống-công giữa anh em” (Ga-la-ti 4:8-11). |
Ekki nærri nķgu hræddur. Sợ thế chưa đủ đâu. |
" Ég er hræddur um að ég hef misboðið aftur! " " Tôi sợ rằng tôi đã xúc phạm nó một lần nữa! " |
Filistar höfðu dregið saman mikinn her og lagt í herför gegn hersveitum Sáls, og hann var mjög hræddur. Đạo quân hùng mạnh của Phi-li-tin đã xông pha đánh lại đạo quân Y-sơ-ra-ên của Sau-lơ, và ông hết sức là sợ hãi. |
Enginn þarf að vera hræddur í nýja heiminum. Không ai sống trong thế giới mới phải sợ hãi cả. |
Ég er hræddur líka. Bố cũng sợ mà. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hræddur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.