호박 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 호박 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 호박 trong Tiếng Hàn.

Từ 호박 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hổ phách, Hổ phách, bí ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 호박

hổ phách

noun

집에 있는 호박속에 든 곤충들을 관찰하곤 했습니다.
để nhìn các con bọ cánh cứng được giữ trong hổ phách mà ông giữ ở nhà

Hổ phách

noun (호박 (화석)

집에 있는 호박속에 든 곤충들을 관찰하곤 했습니다.
để nhìn các con bọ cánh cứng được giữ trong hổ phách mà ông giữ ở nhà

bí ngô

noun

멜론은 꽤 잘 자라고 있었지만, 호박도 이에 못지않았다.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

Xem thêm ví dụ

비디오 카메라를 조립한 다음 호박벌 사진을 찍으려고 했습니다. 마을에 컴퓨터를 설치한 지 14일이 지난 뒤였습니다.
Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng.
맨 위에 보시는 것은 호박벌인데요,
chúng ta có loài ong ruồi ở hàng đầu
호박을 뜻하는 고대 그리스어로 돌아갑니다. 하지만, 이 이야기에는 끝맺는 말이 있어요.
Tuy nhiên, còn có một chi tiết bên lề câu chuyện của chúng ta.
잘 말린 생각의 각 일부 포진하는 데, 우리는 앉아서 그들을 whittled, 우리의 노력 나이프, 그리고 호박 소나무의 맑은 노란 곡식을 감상.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
토루와 호박!(愛の決斗アミーゴデコ〜!)
Waterloo! đồng bằng ảm đạm!)
아무튼 대플리니우스는 피테아스가 호박이 나오는 지역을 훤히 아는 사람이라고 언급합니다.
Dù gì đi nữa, ông Pliny cho biết ông Pytheas là một người thông thạo những vùng sản xuất hổ phách.
사실은 지금 위기에 처한 수분매개자의 리스트가 있는데요, 우리가 사라질까봐 걱정하는 바로 그것들입니다. 그 최상위에 이 절취기생생물들, 뿐만아니라 이런 호박벌이 있습니다.
thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa
제 생각엔 모든 분들은 만약 호박 조각을 가지고 안에 곤충이 있어서, 구멍을 뚫고, 그 곤충으로부터 무언가를 얻어서, 복제하고, 이것을 계속 반복하면, 이 방이 모기로 가득 찰 것이란 것을 아실 것 같습니다.
Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi.
폴은 호박을 몇 개 키웠나요?
Paul trồng bao nhiêu quả bí ngô?
하지만 그렇게 하면 호박이 멜론의 성장을 가로막으리라는 것을 아셨기에
Tuy nhiên, ông biết rằng nếu làm như vậy, thì những quả bí ngô sẽ ngăn cản sự phát triển của các quả dưa.
아버지는 지난해 심은 호박씨가 올 여름 멜론밭 가운데서 싹이 난 것을 보고 무척 놀라셨다.
Cha tôi đã khá ngạc nhiên khi khám phá ra rằng các hạt bí ngô ông trồng năm ngoái cuối cùng cũng đã mọc lên ở giữa đám dưa vào mùa hè này.
가을이 되자 폴의 호박 덩굴이 무성해졌어요.
Đến mùa thu cây bí của nó đã mọc lớn.
그래서 우리는 이탈리아의 씨앗을 가지고 잠비아 남부 잠베지 강 상류의 이 웅장한 골짜기에 도착했습니다. 그리고 지역 주민들에게 이탈리아 토마토와 애호박 재배법을 가르쳤죠.
Thế nên chúng tôi miền nam Zambia với những hạt giống từ nước Ý tại một thung lũng tuyệt đẹp trải dài xuống sông Zambezi, và chúng tôi dạy cho người dân bản đại trồng cà chua Ý và bí ngòi Ý và...
왜냐하면, 호박석 속에 같힌 공룡의 DNA가 우리에게 일종의 실마리를 제공했습니다.
Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá, hơn là vẻ ngoài - những hạt giống.
그런데 이 아이들이 기차역 옥상에 호박을 심어버렸어요.
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
커다란 주황빛 호박도 있었습니다!
Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!
고대에 호박을 채굴할 수 있었던 곳은 오늘날 덴마크 지역인 유틀란트와 발트 해 남쪽 해안이었습니다.
Nguồn vật liệu quý giá này vẫn còn ở Jutland (một vùng của Đan Mạch ngày nay) và bờ phía nam biển Baltic.
호박인가, 멜론인가?
Bí Ngô hay Dưa?
싹이 늦게 나기도 했지만, 놀라움을 안긴 호박보다는 계획한 멜론을 더 원하셨기 때문이다.
Không những vì chúng nảy mầm trễ mà ông còn quyết định rằng ông muốn các quả dưa như đã được dự định hơn là ông muốn các quả bí ngô mọc lên bất ngờ.
호박벌은 진사회적(eusocial)입니다. 즉, 진정한 사회성을 띠지 않는다는 것인데, 왜냐하면 오직 여왕벌만이 겨울에 생식활동을 하기 때문입니다.
ong ruồi có tổ chức xã hội cao nhất: chúng không thực sự là xã hội bởi vì chỉ có ong chúa sống qua mùa đông
쉐 파니즈 레스토랑에 가면 어떠어떠한 조리 방법으로 만든 볶은 호박 씨를 곁들인 붉은 꼬리 생선회가 나옵니다.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
부르디갈리아절의 도미니카 호박에서 Acropyga 속의 개미의 화석 표본들이 발굴되었으며, 몇몇 개체들이 멸종한 가루깍지벌레 속 Electromyrmococcus을 들어올린 채로 보존되었다.
Các mẫu hoá thạch của Acropyga được phát hiện ở Burdigalian trong hổ phách Dominica và một vài cá thể được bảo tồn trong Electromyrmococcus mealybug.
우리는 콜렉트 폰드 근처 여기에 레나피 인디언 정착지가 있었고 그들은 "3종 셋트" 농작물 즉, 옥수수, 콩, 호박을 길렀다는 걸 알고 있었죠.
Và họ đã phát triển nghề làm vườn, họ trồng những vườn ngô, đậu và rất đẹp ví dụ như vườn "Ba chị em".
호박인가, 멜론인가?
Bí ngô hay dưa?
우리의 아름다운 야생 벌들이 위험에 처해 있습니다. 토마토를 수분시키는 호박벌까지 포함해서요.
Tất cả loài ong hoang dã xinh đẹp đều đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 호박 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.