हँसी~उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हँसी~उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हँसी~उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हँसी~उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời chế giễu, pha trò, nói giỡn, giễu, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हँसी~उड़ाना

lời chế giễu

(jest)

pha trò

(jest)

nói giỡn

(jest)

giễu

(jest)

chế nhạo

(jest)

Xem thêm ví dụ

(हंसी) यह चार्ट है जब वह पिछली गरमियों में मशहूर हुआ।
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
22 क्योंकि देखो, उसके पास पाप में उसके मित्र होते हैं, और वह अपने साथ अपने पहरेदार रखता है; और वह उनकी उस व्यवस्था की धज्जियां उड़ाता है जिन्होंने उससे पहले धार्मिकता से शासन किया है; और अपने पैरों तले परमेश्वर की आज्ञाओं को रौंदता है;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
धन्यवाद, मैं अभी भी एम्टीए के काल का इंतज़ार कर रहा हूँ (हंसी) क्या आप जानते हैं कि मैंने उनके रंगों से अधिक भी नहीं प्रयोग किए
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
और वह मुझे हमेशा बताते रहते थे, "पीट, अगर तुम उड़ नहीं सकते, तो तुम भाग सकते हो।
Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy.
पोल्ट्री, जैसे बतख, हंस और कबूतरों को जाल में पकड़ा जाता था और खेतों में पाला जाता था, जहाँ उन्हें मोटा करने के लिए ज़बरदस्ती आटा खिलाया जाता था।
Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo.
( हंसते हुए ) Vika, तुम ठीक हो
Vika, cô ổn chứ?
(नीतिवचन १२:२२) जानबूझकर ऐसी बात उड़ाना या फैलाना जो आप जानते हैं कि सच नहीं है झूठ बोलने के बराबर है और बाइबल कहती है कि मसीहियों को ‘झूठ बोलना छोड़कर अपने पड़ोसी से सच बोलना चाहिए।’—इफिसियों ४:२५.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
हर माँ की सबसे बड़ी चिंता यह होती है कि उसका बेटा हद से ज़्यादा शराब न पीए, औरतों के चक्कर में पड़कर बदचलनी न करें, और गुलच्छर्रे न उड़ाए
Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát?
(हंसी) खैर, कुछ नहीं होगा क्योंकि मैं एक भौतिकशास्त्री नहीं हूँ, और मैं 'स्ट्रिंग थियरी' नहीं समझता |
(Tiếng cười) Sẽ chẳng có điều gì xảy ra bởi vì tôi không phải là một nhà vật lý, tôi không hiểu về thuyết dây.
कुछ लोगों के लिए बुरा आचार या लुचपन हँसी-खेल है जिसे वे सिर्फ “मज़ा” समझते हैं।
Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”.
(इफिसियों 5:15,16) आज भी हम यही महसूस करते हैं कि जब हम ‘प्रभु के काम में काफी कुछ’ करते हुए व्यस्त रहते हैं, तो समय मानो पंख लगाकर उड़ जाता है।
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật”.
ऐसे हँसी-ठट्ठा करनेवालों के बारे में प्रेरित पौलुस ने कहा: “वे तो जान बूझकर यह भूल गए, कि परमेश्वर के वचन के द्वारा से आकाश प्राचीन काल से वर्तमान है और पृथ्वी भी जल में से बनी और जल में स्थिर है। इन्हीं के द्वारा उस युग का जगत जल में डूब कर नाश हो गया।
Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
3 इस सपने की वज़ह से नबूकदनेस्सर इतना घबरा गया था कि उसकी नींद ही उड़ गयी।
3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.
क्या वह दूसरों को परेशान करके उन पर हँसता है?
Người ấy có đối xử xấu với người khác rồi cười khoái chí không?
इस आंदोलन के हिमायतियों को उनके विश्वास की वजह से ठट्ठों में उड़ाया गया, यहाँ तक कि उन पर ज़ुल्म ढाए गए।
Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin.
20 फिर परमेश्वर ने कहा, “पानी जीव-जंतुओं* के झुंडों से भर जाए और उड़नेवाले जीव धरती के ऊपर फैले आसमान में उड़ें।”
20 Đức Chúa Trời phán: “Nước hãy có đầy tràn vật* sống; còn các loài vật biết bay hãy bay bên trên đất, trong khoảng không của trời”.
जब नहीं जीतते थे , जब हार जाते थे तो हंस देते, जैसे उतना ही मजा आ रहा हो जैसे वो जीत गए हों |
Nhưng khi ông không thắng, khi ông thua, ông cười và làm như vui lắm vậy như thể ông ta đã thắng.
हंसी वास्तव में, हम सब कुछ करते हैं अपनी गलतियों के बारे में सोचने से बचने के लिए, या कम से कम संभावना के बारे में सोचने से बचने के लिए कि हम खुद गलत हो सकते हैं.
(Cười) Thực ra, hầu hết tất cả chúng ta làm mọi thứ để tránh suy nghĩ về sai lầm, hoặc ít ra là tránh suy nghĩ về khả năng là chúng ta sai.
(यशायाह ४०:२६) एक पिल्ले को अपनी दुम का पीछा करते या एक बिलौटे को ऊन के गोले से खेलते देखकर बच्चे का हँसना—क्या यह नहीं सुझाता कि “आनन्दित परमेश्वर,” यहोवा में हास्य-वृत्ति है?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
अपना चेहरा उसके पास लाकर वे उसे पुचकारते हैं, उससे मीठी-मीठी बातें करके हँसाने की कोशिश करते हैं।
Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.
17 असिद्ध इंसानों के जीवनकाल के बारे में भजनहार कहता है: “हमारी आयु के वर्ष सत्तर हैं; यदि वे बल के कारण अस्सी भी हो जाएं, तो भी उनकी अवधि दुख और कष्ट में बीतती है। वे अविलम्ब व्यतीत हो जाते हैं और हमारे प्राण-पखेरू उड़ जाते हैं।”
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
19 जब इस बात की खबर बेत-होरोन के रहनेवाले सनबल्लत, अम्मोनी+ अधिकारी* तोब्याह+ और अरब के रहनेवाले गेशेम+ को मिली, तो वे हमारी खिल्ली उड़ाने लगे+ और हमें नीचा दिखाने लगे। वे कहने लगे, “यह क्या हो रहा है?
19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy?
बहुत समय पहले की बात है। एक आदमी था जिसके पास सबकुछ था, दौलत, शोहरत, अच्छी सेहत और एक हँसता-खेलता परिवार।
THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc.
तू मानो पूर्वी हवा के तेज़ झोंके से उसे उड़ा देगा।
Trong ngày nổi gió đông, ngài dùng cơn gió dữ dội mà đùa nàng đi.
आज, कुछ लोग परमेश्वर पर दाऊद के भरोसे का मज़ाक उड़ाएँगे
Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हँसी~उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.