हेर-फेर करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हेर-फेर करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हेर-फेर करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हेर-फेर करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thủ đoạn xảo trá, thiết bị, lừa đảo, cách ăn mặc, lắp ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हेर-फेर करना
thủ đoạn xảo trá(rig) |
thiết bị(rig) |
lừa đảo(rig) |
cách ăn mặc(rig) |
lắp ráp(rig) |
Xem thêm ví dụ
[इजाज़त नहीं है] हमारी अपने आप होने वाली सिस्टम जांच से बचने के लिए विज्ञापन टेक्स्ट में हेर-फेर करना [Không được phép] Sửa đổi văn bản quảng cáo nhằm tìm cách né tránh các hoạt động kiểm tra của hệ thống tự động |
अगर आपका खाता, बार-बार विज्ञापन टेक्स्ट में हेर-फेर करता पाया जाता है, जैसा कि नीचे बताया गया है, तो आपका खाता निलंबित किया जा सकता है. Nếu chúng tôi phát hiện tài khoản của bạn liên tục can thiệp vào văn bản quảng cáo, như mô tả bên dưới, thì tài khoản của bạn có thể bị tạm ngưng. |
कुछ साल पहले हुई एक घटना पर गौर कीजिए। ऐंग्लिकन चर्च के एक पादरी ने अपने साथी पादरी पर इलज़ाम लगाया कि वह चर्च के पैसों में हेरा-फेरी कर रहा है। Hãy xem xét trường hợp xảy ra vài năm trước đây, một mục sư Anh Giáo cáo buộc một mục sư khác về tội quản lý tồi ngân quỹ của nhà thờ. |
उदाहरण: विज्ञापन को नामंज़ूरी से बचाने के लिए नामंज़ूर शब्दों या वाक्यांशों की गलत वर्तनी देना; ट्रेडमार्क के इस्तेमाल से जुड़े प्रतिबंधों से बचने के लिए विज्ञापन टेक्स्ट में ट्रेडमार्क शब्दों के साथ हेर-फेर करना Ví dụ: Ghi sai chính tả các từ hoặc cụm từ cấm sử dụng để quảng cáo không bị từ chối; sửa đổi cụm từ nhãn hiệu trong văn bản quảng cáo để tránh bị áp dụng các biện pháp hạn chế liên quan đến việc sử dụng nhãn hiệu đó |
किसी साइट पर डुप्लीकेट कॉन्टेंट का होना उस साइट पर कार्रवाई करने का आधार तब तक नहीं होता जब तक यह न लगे कि डुप्लीकेट कॉन्टेंट का मकसद भ्रामक और सर्च इंजन के नतीजों में हेर-फेर करना है. Nội dung trùng lặp trên một trang web không phải là lý do để can thiệp vào trang web đó trừ khi mục đích rõ ràng của nội dung trùng lặp là để giả mạo và thao túng kết quả của công cụ tìm kiếm. |
दोहराए गए या गलत कीवर्ड या मेटाडेटा जैसी तकनीकों का इस्तेमाल करके रैंकिंग या प्रासंगिकता में हेर-फेर न करें. Không tác động đến mức xếp hạng hoặc mức độ liên quan bằng cách sử dụng các kỹ thuật như từ khóa hay siêu dữ liệu lặp lại hoặc gây hiểu nhầm. |
ऐसे बहुत ही कम मामलों में, जिनमें Google मानता है कि डुप्लीकेट की गई सामग्री को हमारी रैंकिंग में हेर-फेर करने और हमारे उपयोगकर्ताओं को धोखा देने के मकसद से दिखाया जा सकता है, हम इसमें शामिल साइटों की इंडेक्सिंग और रैंकिंग में ज़रूरी बदलाव भी करते हैं. Trong một số ít trường hợp mà Google nhận thấy rằng nội dung trùng lặp có thể được hiển thị với mục đích thao túng khả năng xếp hạng của chúng tôi và lừa gạt người dùng, chúng tôi cũng sẽ thực hiện những điều chỉnh phù hợp trong quá trình lập chỉ mục và xếp hạng các trang web có liên quan. |
यह उपलब्ध केडीई सेवाओं की सूची है जो मांग-पर (ऑन-डिमांड) प्रारंभ होती हैं. ये सिर्फ आपकी सुविधा के लिए सूचीबद्ध हैं, चूंकि आप इन सेवाओं में हेर-फेर नहीं कर सकते Đây là danh sách những dịch vụ của KDE sẽ chạy theo yêu cầu. Liệt kê chúng ở đây chỉ với mục đích tiện lợi, vì người dùng không thể điều khiển nhữn dịch vụ này |
कुछ लोगों को लगा कि गूगल का यह आईपीओ निस्संदेह कम्पनी संस्कृति में हेर-फेर करेगा। Đã có những lo ngại rằng IPO của Google sẽ dẫn đến những thay đổi trong văn hóa công ty. |
अब, एक सजायाफ्ता पैसे का हेर फेर करने वाले के लिए ये कोई घाटे का सौदा नहीं था। Và đó là cách để rửa tiền. |
जैस्पर हेल के रूप में जैक्सन रथबोन, कलन परिवार का एक सदस्य, जो भावनाओं में हेर-फेर कर सकता है। Jackson Rathbone trong vai Jasper Hale, thành viên của gia đình Cullen, người có thể khống chế cảm xúc người khác. |
शब्दचयन में हेर-फेर करने या उन्हें अनुकूल बनाने में आप बेफ़िक्र रहिए ताकि आप उन्हें आसानी से उपयोग कर सकते हैं। Bạn cứ tự tiện sửa đổi hay điều chỉnh lời được ghi để bạn nói chuyện được tự nhiên hơn. |
“जर्मनी के आनुवंशिकी वैज्ञानिकों में सबसे मशहूर” वैज्ञानिक को बड़े पैमाने पर आँकड़ों में हेरा-फेरी करने या गलत आँकड़े देने के लिए कसूरवार ठहराया गया। Một giáo sư, một “nhà di truyền học ưu tú người Đức”, bị tố cáo là đã giả mạo hoặc bịa đặt dữ liệu trong phạm vi rộng lớn. |
अलग-अलग कंपनियों के मालिक ऐसे कर्मचारी रखना पसंद करते हैं जो हेरा-फेरी नहीं करते। Chủ nhân chuộng nhân công không gian lận. |
अगर आपका खाता बार-बार विज्ञापन टेक्स्ट में हेर-फेर करते पाया जाता है, तो ऊपर बताए नियमों के अनुसार आपके खाते को निलंबित किया जा सकता है. Nếu tài khoản của bạn bị phát hiện liên tục can thiệp vào văn bản quảng cáo, như mô tả ở trên, thì tài khoản của bạn có thể bị tạm ngưng. |
हालांकि, कुछ मामलों में, सभी डोमेन पर सर्च इंजन रैंकिंग में हेर-फेर करने या ज़्यादा ट्रैफ़िक हासिल करने की कोशिश में सामग्री को जान-बूझकर डुप्लीकेट किया जाता है. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nội dung bị trùng lặp trên toàn miền có chủ tâm nhằm thao túng khả năng xếp hạng của công cụ tìm kiếm hoặc để đạt được nhiều lưu lượng truy cập hơn. |
आपकी सामग्री से पता चलना चाहिए कि जिस स्थान के लिए आप योगदान कर रहे हैं, सचमुच आप वहां गए हैं. सामग्री महज़ किसी जगह की रेटिंग में हेर-फेर करने के लिए नहीं डाली जानी चाहिए. Nội dung của bạn cần phản ánh chính xác trải nghiệm của bạn ở vị trí đó và không được đăng chỉ để can thiệp vào vị trí xếp hạng của một địa điểm. |
मैन्युअल कार्रवाइयों की रिपोर्ट किसी ऐसे पेज या साइट में मैन्युअल तौर से पता लगाई गई समस्याओं की सूची बनाती है जो ज़्यादातर हमारे सर्च इंडेक्स में हेर-फ़ेर करने की कोशिश करती हैं, लेकिन उपयोगकर्ताओं के लिए खतरनाक हों ऐसा ज़रूरी नहीं है. Báo cáo Thao tác thủ công liệt kê các vấn đề được phát hiện theo cách thủ công trên một trang hay trang web mà chủ yếu cố gắng thao túng chỉ mục tìm kiếm của chúng tôi, nhưng không hẳn nguy hiểm với người dùng. |
क्वालिटी के लिए बनाए गए ये दिशा-निर्देश आम तौर पर होने वाले भ्रामक या हेर-फेर करने वाले व्यवहार के बारे में बताते हैं. साथ ही, Google गुमराह करने वाली ऐसी किसी भी गतिविधि पर सख्त कार्रवाई कर सकता है, जिसके बारे में यहां नहीं बताया गया है. Nguyên tắc về chất lượng này đề cập đến các dạng hành vi lừa đảo hoặc thao túng phổ biến nhất, nhưng Google có thể phản ứng chống lại các hành động lừa dối khác chưa được liệt kê trong các nguyên tắc này. |
ए. काम करे इसके लिए ज़रूरी है कि उसकी नकल की जाए, उसे पढ़ा और उसकी कमियाँ सुधारी जाएँ। इसके लिए कई जटिल अणु मशीनों यानी एन्ज़ाइमों की ज़रूरत होती है। इन सभी का सटीक तरीके से एक साथ काम करना ज़रूरी होता है, जिसमें एक सेकेंड का भी हेर-फेर नहीं होना चाहिए। Sự thật: Để ADN hoạt động, nó phải được sao chép, đọc và sửa nhờ các máy phân tử phức tạp gọi là enzym, các bộ máy này phải hợp tác với nhau chính xác đến từng giây. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हेर-फेर करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.