henda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ henda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henda trong Tiếng Iceland.
Từ henda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, ném, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ henda
xảy raverb Af hverju er ūetta alltaf ađ henda mig? Sao việc này xảy ra với tôi hoài vậy? |
xảy đếnverb Hvaða hörmungar henda okkur ekki og hvers vegna? Những tai họa nào không xảy đến cho chúng ta, và tại sao? |
némverb Ekki henda hIutum í systur ūína! Đừng ném đồ vào người em cháu. |
chọiverb |
Xem thêm ví dụ
(2. Kroníkubók 26:3, 4, 16; Orðskviðirnir 18:12; 19:20) ‚Ef einhver misgjörð kann að henda okkur‘ og við fáum viðeigandi leiðréttingu frá orði Guðs skulum við því sýna svipaðan þroska, andlega skarpskyggni og auðmýkt og Barúk. — Galatabréfið 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Þegar ég og vinir mínir vorum að henda uppblásnum bolta á milli okkar fór boltinn yfir höfuð mitt og lenti á vatninu nokkrum metrum fyrir aftan mig. Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước. |
Sumum hefur að vísu verið vikið úr söfnuðinum en það þarf ekki að henda þig ef þú ‚varðveitir hjarta þitt‘ og breytir viturlega. Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’. |
Í keppnisgrein Noelle, þá hlaupa íþróttamennirnir til að ná upp hraða og henda sér síðan með höfuðuð fremst á litla sleða. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
Fyrsta systirin sá sjálfa sig sem fórnarlamb, einhvern sem varð alltaf fyrir áhrifum1 Það virtist sem eitt af öðru héldi áfram að henda hana og gera hana óhamingjusama. Cô chị đầu tự thấy mình là một nạn nhân—là một người bị tác động.1 Dường như hết điều này đến điều nọ tiếp tục xảy tới cho cô ấy khiến cô ấy phải đau khổ. |
(Ideas and Opinions eftir Albert Einstein) En merkir sú staðreynd að Einstein tókst ekki að henda reiður á sannleikanum að þú þurfir að láta hann ganga þér úr greipum? Nhưng sự kiện ông Einstein không nắm được lẽ thật có nghĩa là bạn phải làm ngơ trước lẽ thật sao? |
Ég ætIa ađ henda ūér í DeLorean-bíIinn og drífa ūig tiI'88. Tôi sẽ quẳng cậu vào máy thời gian của tôi, cho về năm 88. |
Henda breytingum Bỏ qua Thay đổi |
Myndir þú vilja að einhver væri að leika sér með tilfinningar þínar eins og þær væru bara eitthvert leikfang — til að leika sér með í smástund en henda því svo frá sér? Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ? |
Hvađ er ađ henda mig? Cái gì xảy ra với tôi vậy? |
Einu sinni varð ég að stökkva af hjólinu og henda mér ofan í skurð þegar sprengja sveif yfir höfði mér og sprakk á akri þar skammt frá. Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó. |
Ég ætla að slægja hann eins og fisk og henda líkinu við dyrnar hjá Gitu. Tôi tính moi bộ lòng anh ta như món cá nướng, rồi vứt xác trước cửa nhà Gita. |
Henda í ruslið án staðfestingar Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận |
Það er þó ekkert til að henda gaman að. Nhưng đây không phải là một điều để cười cợt. |
Skjalið ' % # ' hefur verið breytt en er óvistað. Viltu vista breytingunum eða henda þeim? Tài liệu ' % # ' đã có thay đổi nhưng chưa được lưu. Bạn muốn lưu những thay đổi đó hay bỏ chúng đi? |
21 Þegar drottningin sá skelfingu þjónanna, greip hana einnig ofsahræðsla við, að eitthvað illt kynni að henda hana. 21 Bấy giờ, khi hoàng hậu trông thấy vẻ kinh hãi của các tôi tớ, bà cũng cảm thấy sợ hãi vô cùng, e rằng điều dữ sẽ đến với bà. |
Ég lofađi honum ađ láta aldrei neitt henda hann. Tôi hứa với nó là sẽ không để chuyện gì xảy ra cho nó. |
Þessi stilling segir til um hvort eigi að fá staðfestingu þegar þú " eyðir " skrá í Konqueror. Henda í ruslið: Færir skrána yfir í ruslakörfuna en þaðan er mjög auðvelt að endurheimta hana. Eyða: Eyðir skránni Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó |
Henda albúmi í ruslið Chuyển tập ảnh vào Sọt rác |
Þangað til, drullastu út úr skrifstofunni minni..... áður en ég læt henda þér út afflugvellinum! Trong lúc đó, hãy cút ra khỏi đây kẻo tôi cho lính ném anh ra! |
Látum það aldrei henda okkur. Mong rằng điều này sẽ không bao giờ xảy ra với chúng ta! |
Kannski er það okkar hagur að binda við þig stein og henda þér í ána. Có lẽ tốt cho bọn tao nhất là bọn tao còng mày lại rồi quăng mày vào tù, nhỉ? |
Breytingar hafa ekki verið vistaðar. Viltu bæta við breytingunum áður en þú lokar " setningarbókar " glugganum eða henda þeim? Có các thay đổi chưa được lưu. Bạn muốn áp dụng các thay đổi trước khi đóng cửa sổ " từ điển thành ngữ " hay muốn huỷ bỏ các thay đổi? |
„Ef einhver misgjörð kann að henda mann“ reyna andlega þroskaðir öldungar að leiðrétta „þann mann með hógværð“. Nếu “có người nào tình-cờ phạm lỗi gì”—vì không cảnh giác—các anh hội đủ điều kiện về thiêng liêng cố gắng “lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại”. |
(Filippíbréfið 4: 8, 9) „Ég á tónlist sem ég veit að ég á að henda,“ viðurkennir kristinn unglingur, „en hún hljómar svo vel!“ (Phi-líp 4:8, 9) Một tín đồ trẻ tuổi thú nhận: “Tôi có loại nhạc mà đáng lẽ tôi phải vất đi nhưng nó hay quá!” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.