핥다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 핥다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 핥다 trong Tiếng Hàn.

Từ 핥다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mau, liếm, táp, cái liềm, lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 핥다

mau

(lick)

liếm

(lap)

táp

(suck)

cái liềm

(lap)

lướt qua

(lick)

Xem thêm ví dụ

수박 겉 기 식이나 비정기적인 연구 습관으로는 하느님의 말씀을 온전히 흡수하기가 어려울 것입니다.
Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài.
피클을 아, 자기야
Hãy liếm dưa chuột muối đi em
그때에 여호와께서 기드온에게 말씀하셨다. “개가 듯이 혀로 물을 아 먹는 사람과 무릎을 꿇고 마시는 사람을 모두 구별하여 세워라.”
Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”.
6 그렇게 했더니, 손을 입에 대고 물을 아 먹는 자들의 수가 300명이었고, 나머지 백성은 모두 무릎을 꿇고 물을 마셨다.
6 Số người múc nước bằng tay rồi đưa lên miệng liếm là 300 người.
너를 간지럽히고 는 친구들도?
Cô sói con lần nào cũng vồ lấy và liếm cháu ấy hả?
(웃음) "당신의 얼굴을 을 때, 나는 당신 코를 물어버릴까 생각했다오.
(Cười) "Khi tôi liếm mặt ông, tôi những muốn ngoạm phăng cái mũi.
심지어 개들이 와서 그의 부스럼을 기까지 했습니다.”—누가복음 16:19-21.
Ông thèm được ăn những thứ rơi từ bàn của người giàu, lại có chó đến liếm vết lở trên mình ông”.—Lu-ca 16:19-21.
“개들이 나봇의 피를 은 그곳에서, 개들이 너의 피, 곧 네 자신의 피를 을 것이다.”—열왕기 첫째 21:19; 22:19-22, 34-38.
Bằng cách công khai này, lời Đức Giê-hô-va về A-háp được ứng nghiệm: “Ở tại chỗ mà chó đã liếm huyết của Na-bốt, thì chó cũng sẽ liếm chính huyết của ngươi”.—1 Các Vua 21:19; 22:19-22, 34-38.
하지만 여기 외향적이신 분들 중에는 아마 자신의 팔꿈치를 으려 했을 뿐 아니라 옆자리에 앉아있는 사람의 팔꿈치를 성공적으로 으신 분이 있을 겁니다.
Nhưng những người hướng ngoại trong số các bạn có thể không những thử, mà đã liếm thành công khuỷu tay của người ngồi bên cạnh họ.
이 개구리들은 굉장히 큰 것들인데, 그들은 그 개구리를 기 시작했죠.
Rồi lấy từ đó ra những con ếch khỉ màu xanh -- Chúng to kinh khủng, cỡ như thế này đây -- và họ bắt đầu liếm chúng.
이제 우리는 굉장한 도구를 통해서 보이지 않는 세계를 탐험할 수 있습니다. 딥 시퀀싱과 같은 기법을 통해 단순히 수박 겉 기식으로 특정 종의 유전 정보들을 하나하나씩 분석하는 것을 떠나 메타게놈이라는 개념을 통해 우리 주변에 있는 미생물들을 집합적으로 분석하고 방대한 유전 정보를 모두 기록할 수 있게 됐습니다.
Giờ đây chúng ta có những công cụ thật tuyệt vời cho phép chúng ta khám phá thế giới chưa được khám phá-- những thứ như những chuỗi liên kết cho phép chúng ta làm nhiều hơn là chỉ lướt qua bề mặt và nhìn vào từng cá thể gien từ những sinh vật nhất định để nhìn thấy được tổng thể một thế hệ, một tập thể những vi trùng chi chít xung quanh chúng ta và thu thập tài liệu về những thông tin di truyền trong những sinh vật này.
따라서 그의 손가락을 을 수없는 그는 나와 함께하지갑니다: 2 종 결혼, 각하, ́자신의 손가락을 을 수없는 아픈 요리를 했었는지.
2 người đầy tớ Marry, thưa ông, ́tis nấu ăn bị bệnh mà không thể liếm ngón tay của mình: do đó ông không thể liếm ngón tay của mình không phải với tôi.
그리고 어떤행동을 할 지 선택하는 일은 누가 앞에 있든 신경쓰지 않고 개의 구더기를 으려고 했던 불쌍한 아상가의 행동보다는 좀 더 실용적인 행동이면 바랍직하고 좋겠지요.
Sự lựa chọn hành động sẽ thực tế hơn ngài Vô Trước tội nghiệp, xử lý dòi trên người con chó. vì ngài có động lực đó, bất cứ ai ở trước mặt ngài ngài luôn muốn giúp đỡ.
자연환경 속에서 배로 기어 다니고 마치 흙을 아 먹는 듯이 혀를 날름거리는 뱀의 행동은 사탄의 비하된 상태를 상징하는 데 적절하였습니다.
Cách hoạt động của loài rắn trong môi trường tự nhiên, trườn trên bụng và thè lưỡi như thể liếm bụi đất, là hình ảnh thích hợp cho tình trạng Sa-tan bị hạ thấp.
아우둠블라가 얼음 덩어리를 은 첫 날에는 얼음 속에서 남자의 머리카락이 보였고, 둘째 날에는 머리가 보였고, 셋째 날에는 전체 몸이 드러났다.
Một hôm, khi con bò Auðhumla đang liếm băng thì lộ ra mái tóc, ngày thứ hai lộ ra cái đầu còn ngày thứ ba sinh ra toàn vẹn cơ thể.
유죄 판정을 받은 그는 왕명에 의해 판결과 선고를 받아 돌에 맞아 죽었으며, 그의 피는 개들이 았습니다.
Bị xét là có tội, ông bị kết án và bị nhà vua ra lệnh xử tử bằng cách ném đá, và máu của ông đã bị chó liếm.
많이 아주고 털을 다듬어준 동물들 고 다듬어준 정도가 높았던 군은 스트레스를 받지 않았습니다.
Chúng có hành vi tình dục rất khác.
38 사마리아의 못에서 사람들이 병거를 씻는데, 개들이 그의 피를 았고 매춘부들이 그곳에서 목욕을 했다. * 여호와께서 말씀하신 대로였다.
38 Khi họ rửa chiến xa của vua gần hồ Sa-ma-ri thì chó liếm máu vua, và các kỹ nữ đang tắm ở đó,* đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán.
자신의 손가락을 아.
liếm ngón tay của họ.
300명만이 혹시나 적들이 공격을 하지 않을까 살피면서 한 손으로 물을 떠서 아 먹습니다.
Chỉ có 300 người vừa bụm nước trong tay rồi kê miệng hớp vừa đề phòng kẻ thù có thể tấn công.
이미 여기서 몇몇분들은 팔꿈치를 으려고 하셨을 겁니다.
Một số bạn chắc đã thử liếm khuỷu tay của mình rồi.
하고 물었습니다. 제2차 세계 대전 때 수백만 명의 목숨을 앗아간 나치의 살육 행위를 살아남은 또 다른 사람은 자기가 목격한 고통으로 인해 비탄에 잠긴 나머지 “만일 내 심장을 을 수 있다면, 그 독으로 죽을겁니다”라고 말하였습니다.
Một người khác đã sống sót qua sự tàn sát hàng triệu người bởi Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai, vì cay đắng quá độ trước sự đau khổ mà ông đã nhìn thấy, nên nói: “Nếu ai liếm được trái tim của tôi, thì người đó sẽ bị ngộ độc”.
“네가 사람을 죽이고+ 그 재산까지 차지하였느냐?”’ + 또 이렇게 말하여라. ‘여호와가 말한다. “개들이 나봇의 피를 은 그곳에서 너의 피도 을 것이다.”’”
+ Kế đến, hãy nói với hắn rằng: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va phán: “Tại nơi chó liếm máu của Na-bốt, chó cũng sẽ liếm máu của chính ngươi”’”.
17 그들은 뱀처럼 흙먼지를 고+
17 Chúng sẽ liếm bụi như rắn,+
7 엘리야의 기도에 대한 응답으로, ‘여호와의 불이 하늘에서 내려서 그의 제물과 나무와 돌과 흙을 태우고 또 도랑의 물을 았’습니다.
7 Để đáp lời cầu nguyện của Ê-li, ‘ngọn lửa của Đức Giê-hô-va từ trên trời bèn giáng xuống, thiêu-đốt của-lễ thiêu, củi, đá, bụi, và rút nước trong mương’.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 핥다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.