학년 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 학년 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학년 trong Tiếng Hàn.

Từ 학년 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là năm, lớp, tuổi, loại, năm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 학년

năm

(year)

lớp

(form)

tuổi

(year)

loại

(grade)

năm học

(academic year)

Xem thêm ví dụ

예전엔 ‘포러스트 리버 미션’으로 알려져 있던 우리 마을에는 1학년부터 5학년까지 과정을 가르치는 학교가 있었습니다.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
하지만 8학년 수준의 대수학은 알아야 할 것이구, 우리는 진지한 실험들을 할 거야.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
그런데 이제는 마약이 저학년에까지 번졌어요.
Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn.
에디는 캠던에서 학교를 다녔는데 8학년을 마치자 나와 함께 파이오니아 봉사를 하고 싶어 했습니다.
Sau khi học xong lớp tám ở Camden, cháu Eddie muốn làm tiên phong chung với tôi.
6세~15세까지 의무 교육을 시행하고 있으며 11, 12학년은 의무교육이 아니다.
Giáo dục là bắt buộc đối với trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, và hai năm không bắt buộc được đề nghị (lớp 11 và 12).
그리고 제가 10학년일 때 다닌 학교는 인디안 스프링스라는 앨라배마의 버밍햄 바깥에 위치한 작은 기숙 학교였습니다.
Và rồi, khi tôi ở lớp mười, tôi đến ngôi trường này, trường Indian Springs, ngôi trường nội trú nhỏ, ở ngoại ô Birmingham, Alabama.
다음 학년 수업에서도 이것이 활용되어야 한다고 생각하시나요?
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa?
그게 아이들에게는 문제이고, 아이들이 학년을 마치는데 도움을 줍니다.
Đó là điều quan trọng với bọn trẻ.
학생들에게 몇 분 동안 시간을 주어 이번 학년 동안 배운 성구 익히기 구절을 복습하게 한다.
Cho học sinh một vài phút để xem lại những đoạn thánh thư thông thạo mà họ đã học được cho đến lúc này trong năm học này.
고등학교 2학년생, 고고학자이자 탐험가가 된다고.
học sinh năm hai, nhà khảo cổ học kiêm nhà thám hiểm.
여러분 모두가 8학년 때에 배운거에요, 기억하시나요?
Tất cả các bạn đều biết điều này từ lớp 8, nhớ không?
이 선생님은 보통 분이 아니십니다. 유치원과 초등학교 1학년 교사이신데요. 또한 타고난 수학자이기도 합니다.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
4 국민 학교 일 학년을 가르치는 한 교사는 여섯 살 된 한 증인 학생이 만성절과 관련된 그림에 색칠하는 데 참여하지 않는 이유를 자기 학급 학생들에게 설명해 주었다.
4 Một nữ giáo viên lớp một giải thích cho cả lớp biết tại sao một em học trò 6 tuổi là Nhân-chứng Giê-hô-va không chịu tô màu hình vẽ về Halloween.
형편없는 시험 성적이 나와서, 수학 과목을 다시 공부해야 하고 어쩌면 다음 학년으로 올라가지 못하게 될지도 모릅니다.
Cô phải học lại bài và có thể không được lên lớp.
그는 15살이었고, 고등학교 1학년이었습니다.
Cậu ấy 15 tuổi, năm nhất phổ thông.
이번 학년도 내내 기회 있을 때마다 이 성구를 비롯한 교리 익히기 성구들을 복습한다.
Tìm kiếm cơ hội để xem lại đoạn này và các đoạn giáo lý thông thạo khác trong suốt năm học.
3학년은 참가 자유.
Lớp thứ ba đã không còn nữa.
3학년, SG, 등번호 4.
Đại học Newcastle. tr. Chương 4.
제가 3학년이었을 때, 고등학생이던 젊은 여성을 과외하기 시작했는데, 제 대학에서 10분 정도 떨어지는 거리에서 살고 있었습니다.
Vào năm thứ 2 đại học, tôi bắt đầu làm gia sư cho một cô gái trẻ học phổ thông sống cách trường đại học 10 phút.
12살에 고등학교 1학년이 되던 해 개발도상국의 공동체를 위한 기금을 모금하기 시작했어요.
Vào năm 12 tuổi và đang ở năm nhất trung học, Tôi bắt đầu quyên góp tiền cho các đất nước đang phát triển.
이 설정에서는 검색 범위가 미취학 혹은 저학년 아동용 YouTube Kids 동영상으로 제한됩니다.
Phạm vi tìm kiếm trong tùy chọn cài đặt này giới hạn ở các video trên YouTube Kids có trong tùy chọn cài đặt cho Trẻ nhỏ tuổi.
심사 위원들 앞에서 발표를 할 때 자신이 있었거든요.—앰버, 6학년.
Em cảm thấy tự tin khi cho bài tường trình trước ban giám khảo. —Amber, học lớp sáu.
열두 살이었는데 우린 4학년 아이들을 받고 있었거든요.
Phải, chúng tôi có thể nhận em vì lý do đó.
제 3학년 수업의 매디가 그날 저녁 제게 보낸 이 비디오를 한번 보십시오.
Hãy xem video này mà Maddie ở lớp tiết thứ ba của tôi gửi cho tôi tối hôm đó.
학년 내내, 마리아는 자신의 태도로 인해 선생님들과 급우들로부터 존중을 받았습니다.
Trong suốt năm học, nhờ có lập trường riêng, Maria đã được thầy cô và bạn học tôn trọng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학년 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.