골 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 골 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 골 trong Tiếng Hàn.
Từ 골 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cột, Bàn thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 골
cộtnoun 예수께서는 골고타로 끌려가셨으며 그곳에서 로마 군인들이 그분을 기둥에 못 박았습니다. Chúa Giê-su bị đưa đến đồi Gô-gô-tha. Ở đó, lính La Mã đóng đinh ngài trên cây cột. |
Bàn thắngnoun “너 혼자선 골을 넣을 수 없어. “Con không thể tự một mình ghi bàn thắng được. |
Xem thêm ví dụ
8 우리는 우리의 복부가 아닌 두개골 안에 가장 발달된 전자 ‘컴퓨터’보다도 융통성과 용량 면에서 훨씬 월등한 ‘컴퓨터’를 가지고 있읍니다. 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
수아레스 같이 골을 나눠서 넣을 동료가 있으면 정말 좋다. Cậu rất vui khi có Yami Yugi bên cạnh. |
뇌물을 줬던 사람들은 부패한 관리들이 돈을 계속 요구하는 바람에 골머리를 앓았거든요.” Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. |
부모들은 등골이 오싹하게 하는 이 말에서 중요한 사실을 알 수 있습니다. Những lời ghê rợn đó là sự nhắc nhở hữu ích cho các bậc cha mẹ. |
그리고 공공 장소에서도 골방에 있을 때처럼 하나님께 헌신적일 것입니다. Chúng ta cũng tận tâm với Thượng Đế trước công chúng cũng như khi chúng ta đang ở nơi phòng kín. |
2550에서 여행 m / s의 발사 175g은 두개골 캐비티를 입력 밀리 초에 brainstem을 파괴. Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn |
찰스 조지 고든 장군은 1882~1883년에 팔레스타인에서 시간을 허비하고 난 후에야, 그가 골고타의 실제 위치로 제시하는 옛 도시 성벽 밖 유적지의 위치를 찾아 냈다. Sau thời gian lưu trú ở Palestine trong các năm 1882–83, tướng Charles George Gordon đã tìm thấy một địa điểm ở bên ngoài các tường thành cổ mà ông ta cho là vị trí đích thực của đồi Golgotha. |
우리는 기로카스터르 교도소로 이감되었는데, 그 곳에서 골레 프요코 형제의 도움으로 1943년에 석방되었습니다. Chúng tôi bị giải đi trại giam Gjirokastër. Ở đó anh Gole Flloko vận động cho chúng tôi được thả ra năm 1943. |
이 음성을 처음 들었을 때, 등골이 오싹했어요. Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình. |
+ 33 그리고 골고타 곧 ‘해골터’라는+ 곳에 왔을 때에, 34 그들은 쓸개즙*이 섞인 포도주를 그분에게 마시라고 주었다. + 그러나 그분은 맛을 보고는 마시려고 하지 않으셨다. + 33 Đến một nơi gọi là Gô-gô-tha, tức là Cái Sọ,+ 34 họ cho ngài uống rượu pha với chất đắng;*+ nhưng sau khi nếm thử, ngài không chịu uống. |
두개골 뒤쪽의 상처는 죽은 이후에 밟혀서 생긴 것일 수 있다. Thiệt hại ở mặt sau của hộp sọ có thể là do chà đạp sau khám nghiệm. |
발견된 오른쪽 중족골(오른발의 중간 발가락의 끝에서 나온 작은 뼈)은 호모 소의 종인 것으로 밝혀졌지만, 정확한 분류는 불명확하다. Các xương bàn chân phát hiện được (MT3 - xương nhỏ từ cuối ngón giữa của bàn chân phải) đã được xác định là của một loài thuộc chi Homo, nhưng việc phân loại loài chính xác là khó khăn. |
제가 골대 근처에 서 있고 근처에 아무도 없다면 슛하기 좋죠. Nếu cầu thủ đang ở gần rổ mà không có đối thủ nào xung quanh thì quá đơn giản. |
또 얼마의 석류와 무화과도 가져왔다. + 24 그들이 그곳을 에스골* 골짜기*라고+ 불렀는데, 이스라엘 사람들이 거기에서 딴 포도송이 때문이었다. + 24 Họ gọi nơi đó là thung lũng Ếch-côn,*+ vì cớ chùm nho mà dân Y-sơ-ra-ên đã cắt tại đó. |
따라서 해당 연구에는 중족골에 붙어 있는 인대의 종류를 확인하고 이들이 어떻게 함께 작용했는지를 알아내고, 이것을 다른 수각류 및 현생 동물들과 비교하는 작업이 포함되었다. Do đó, nghiên cứu sẽ phải liên quan đến việc xác định loại dây chằng gắn với xương bàn chân, sau đó tìm hiểu làm thế nào để chúng có thể phối hợp cùng nhau và so sánh nó với các loại khác của khủng long chân thú và các động vật tương tự hiện đại ngày nay. |
탑승자가 거꾸로 있으면 피가 두개골로 흐르면서 "붉은 현기증"이라는 붉은 시야 현상을 일으킵니다. Khi các hành khách lộn ngược, máu có thể tràn vào hộp sọ, gây ra hiện tượng thấy toàn màu đỏ được gọi là "redout". |
마치 골풀로 불을 때는 가마와 같다. Tiếng hí* oai phong của nó thật đáng sợ. + |
또는 가까이 다가가서 막는데 골대 아래서에서 그렇게 한다면 아마 픽앤롤이 아닐 거예요. Hoặc cầu thủ đó ở gần, và có dừng lại, nhưng hai cầu thủ đó ở vị trí dưới rổ, thì cũng không phải là phối hợp yểm trợ. |
혼자서는 골을 넣을 수 없어.” Không một ai có thể làm điều đó một mình được.” |
골 아파 죽겠다 Đầu tôi đau quá. |
저는 두 도시를 탔는데--여행했죠-- 3시간 걸리골 했던 두 도시 사이의 여행이 현재는 12시간이 걸립니다. Tôi đi lại giữa 2 thành phố trước đây thường mất 3 tiếng, giờ tôi mất 12 tiếng để làm điều đó. |
“너 혼자선 골을 넣을 수 없어. “Con không thể tự một mình ghi bàn thắng được. |
1934년에 이 마을에는 삼부루 방언으로 “빛나는”을 뜻하는 “마랄랄”이라는 이름이 붙게 되었는데, 그 이유는 이 마을에서 최초로 사용된 골함석 지붕 건물이 햇빛을 받아 반짝거렸기 때문입니다. Vào năm 1934, người ta đặt tên thị trấn là Maralal, theo tiếng Samburu có nghĩa là “lấp lánh”, bởi vì mái tôn múi đầu tiên dùng ở đó, lấp lánh dưới ánh mặt trời. |
분명히 인골이었습니다. Đó rõ ràng là xương người. |
저는 골키퍼를 맡아서 공을 아주 잘 막아내고 있었어요. Tôi là thủ môn và chơi rất giỏi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 골 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.