godło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ godło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godło trong Tiếng Ba Lan.

Từ godło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là biểu tượng, ký hiệu, 記號, phù hiệu áo giáp, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ godło

biểu tượng

(symbol)

ký hiệu

(sign)

記號

(symbol)

phù hiệu áo giáp

(coat of arms)

tín hiệu

(sign)

Xem thêm ví dụ

Czerwony kolor godła jest zapożyczonym od europejskich organizacji komunistycznych symbolem rewolucji, ale jednocześnie symbolem szczęścia i pomyślności w chińskiej tradycji.
Màu đỏ tượng trưng cho đỗ quyên, quốc hoa của Nepal, đồng thời nó còn là ký hiệu của chiến thắng và hòa hợp.
Jakieś trzy wieki po śmierci Jezusa rzymski cesarz Konstantyn przyjął krzyż jako godło swojego wojska i w rezultacie symbol ten zaczęto kojarzyć z chrześcijaństwem.
Khoảng 300 năm sau khi Chúa Giê-su chết, hoàng đế La Mã Constantine dùng thập tự giá làm biểu tượng cho quân đội, và sau đó biểu tượng này liên kết với giáo hội Ki-tô giáo.
Nie bez powodu SIytherin ma węża w swoim godle.
Có lý do để biểu tượng của nhà Slytherin là một con rắn.
Godło Zgoda”.
Đồng ý chứ?"
Standish, ambasador w Ameryce, gdzie od ponad 100 lat godłem jest orzeł.
Standish, đại sứ Hoa Kỳ, Biểu tượng quốc gia là đại bàngl trong hơn hàng trăm năm qua.
Przez kilka kolejnych lat, do roku 1997, Bułgaria nie posiadała oficjalnego godła.
Trong hai ngày sau đó, nước Bulgaria không có chính phủ.
Dwa tygrysy występują w godle tego kraju.
Hai loài cáo hiện diện nước này.
Mamy w godle obdartego ze skóry człowieka.
Kẻ bị lột da còn là kỳ hiệu của chúng ta mà.
To godło rodu El.
Gia đình nhà El.
Godła te od dawna otaczano bałwochwalczą czcią, toteż były one dla Żydów czymś odrażającym.
Cờ hiệu đó, được dùng từ lâu, được xem là hình tượng và đáng gớm ghiếc đối với người Do Thái.
Prien otrzymał przydomek „Byka ze Scapa Flow”, a jego załoga udekorowała kiosk U-47 emblematem przedstawiającym prychającego byka, który później został zaadaptowany na godło 7 Flotylli U-bootów.
Prien được đặt biệt danh "The Bull of Scapa Flow" (Con bò Scapa Flow) và thủy thủ đoàn của ông đã trang trí tháp điều khiển của U-47 bằng một biểu trưng con bò khịt mũi, sau này được lấy làm biểu tượng cho cả Hải đội U-boat 7.
Godło arkusza: D III.
Thép chữ I; d.
Po trzech miesiącach Paweł, Łukasz i Arystarch odpłynęli statkiem opatrzonym godłem „synów Zeusa” (chodziło o Kastora i Polluksa, bliźniacze bóstwa uważane za opiekunów żeglarzy).
Ba tháng sau, Phao-lô, Lu-ca và A-ri-tạc lên tàu mang hiệu Đi-ốt-cua (“Các con của thần Zeus”, tức Castor và Pollux, các thần sanh đôi mà người ta nghĩ là phù hộ cho thủy thủ).
W bliższych nam czasach orzeł stał się godłem Karola Wielkiego, Napoleona i innych wodzów, jak również niektórych państw, takich jak USA i Niemcy.
Gần đây hơn, những chiến sĩ như Charlemagne và Nã Phá Luân và những nước như Hoa Kỳ và Đức cũng đã chọn chim đại bàng làm biểu tượng của họ.
Godło to zastąpiło symbol używany w czasach sowieckich.
Sự phát triển mới đã thay thế các biểu tượng của thời kỳ Xô viết.
Na spince znajdować może się Godło bądź Cyrkiel z przodu, a na stronie tylnej - dedykacja.
Tiền còn có thể là tính từ, có nghĩa là ở phía trước (trái với hậu là phía sau).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.