geðhvarfasýki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geðhvarfasýki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geðhvarfasýki trong Tiếng Iceland.
Từ geðhvarfasýki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Rối loạn lưỡng cực, rối loạn lưỡng cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geðhvarfasýki
Rối loạn lưỡng cực(bipolar disorder) |
rối loạn lưỡng cực(bipolar disorder) |
Xem thêm ví dụ
„Mér fannst eins og ég gæti ekki dregið andann,“ segir Claudia sem hafði fengið að vita að hún væri með geðhvarfasýki og áfallastreituröskun. Chị Claudia vừa được cho biết là bị mắc bệnh rối loạn thần kinh lưỡng cực và rối loạn tinh thần sau chấn thương tâm lý. Chị cho biết: “Tôi cảm thấy nghẹt thở. |
Systur í Asíu, sem þjáist af geðhvarfasýki, fannst uppörvandi að lesa ævisögu fyrrverandi trúboða sem átti við sama sjúkdóm að stríða en tókst að halda honum í skefjum. Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy. |
(Galatabréfið 6:5) Sumir, sem eru haldnir geðklofa, geðhvarfasýki, alvarlegu þunglyndi, þráhyggjusýki, sjálfssköddunarhvöt og öðrum erfiðum kvillum, hafa getað lifað tiltölulega eðlilegu lífi eftir að hafa fengið rétta sérfræðihjálp. Một số người bị bệnh nặng về tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, trầm cảm lâm sàng, sự rối loạn đưa đến chứng ám ảnh, tự hủy hoại và những rối loạn đau khổ khác, những người này đã có thể sống một đời sống tương đối bình thường sau khi nhận được sự giúp đỡ đúng đắn của chuyên gia. |
Við skynjum hve flókið málið getur verið, þegar við heyrum fagaðila ræða um hugsýki og geðsýki, um erfðatengingu og litningargalla, um geðhvarfasýki, ofsóknaræði og geðklofa. Chúng ta hiểu được mức độ phức tạp của các vấn đề như vậy khi nghe các chuyên gia nói về những bệnh loạn thần kinh chức năng và rối loạn tâm thần, về di truyền và bẩm chất dễ mắc bệnh, và sự cưỡng chế, về tính lưỡng cực, hoang tưởng, và tâm thần phân liệt. |
„You Do Not Know What Your Life Will Be Tomorrow“ fjallar um baráttu við geðhvarfasýki. — Varðturninn, 1. desember 2000. “Ngày mai sẽ ra thế nào, chúng ta chẳng biết” nói về việc đối phó với sự rối loạn lưỡng cực.—Tháp canh, ngày 1-12-2000. |
Nýlega kynntist ég undraverðri ungri konu, að nafni Josie, sem þjáist af geðhvarfasýki. Mới gần đây tôi đã làm quen với một thiếu nữ phi thường tên là Josie bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geðhvarfasýki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.