गाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hát, bài hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गाना
hátverb वे सहज रूप से गीत गाने से कैसे रह सकते थे? Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
bài hátnoun तीन कहानियाँ, पाँच बार गले लगाना, और मेरा स्पेशल गाना, सही? Ba câu chuyện, năm cái ôm, và bài hát đặc biệt đúng chứ? |
Xem thêm ví dụ
कुछ लोगों ने एक बहुत ही मधुर गाने की आवाज़ पायी है। MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
रविवार को, प्रार्थना से सभा को समाप्त करने के बाद हम थोड़ी देर गीत गाने का अभ्यास करते हैं। Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
बस मेरा स्पेशल गाना? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
नेथन नॉर जो तब साक्षियों के काम की अगुवाई कर रहे थे, उन्होंने अगले हफ्ते यैंकी स्टेडियम में होनेवाले सम्मेलन, “सनातन सुसमाचार” में मुझे वही गीत गाने को कहा और मैंने गाया। Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
उसने अमेरिकी गायिका एलिसिया कीज़ के लिए जल्द ही "टाइटेनियम" लिखे, लेकिन बाद में इसे डेविड गेटा को भेजा गया, जिसने इस गाने पर सिया के मूल डेमो वोकल्स शामिल किए और 2011 में इसे एकल के रूप में रिलीज़ किया। Cô đã sớm viết "Titanium" cho ca sĩ người Mỹ Alicia Keys, nhưng sau này lại gửi cho David Guetta, người đã lấy thêm giọng hát demo chính gốc của Sia và phát hành nó dưới dạng đĩa đơn vào năm 2011. |
हमारी वर्तमान गीत-पुस्तक, यहोवा के स्तुतिगीत गाइए (अंग्रेज़ी) के कुछ गीतों में उनके लाभ के लिए जो समस्वर भाग गाना पसन्द करते हैं, चार-भाग समस्वर शैली है। Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
अब YouTube पार्टनर कार्यक्रम में भाग लेने वाले क्रिएटर्स, YouTube पर किसी गाने के कवर वीडियो से होने वाली आय का बँटवारा कर सकते हैं. ज़रूरी है कि इन वीडियो को कमाई करने की मंज़ूरी मिली हो और इन पर संगीत प्रकाशित करने वाले मालिकों ने दावा किया हो. Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó. |
जब मूसा लोगों के पास पहुँच रहा था तो उसे उनके गाने की आवाज़ सुनायी दी। Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát. |
यहोवा की ओर से अनुग्रह और सुरक्षा पाने की वजह से उनका रोम-रोम हर्षित हो उठता है और वे ऊँची आवाज़ में गीत गाते हैं। Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
और जब आप सबके साथ मिलकर राज्य का कोई गीत गाते हैं, जवाब देते हैं या ईश्वरशासित सेवकाई स्कूल में दिया गया भाग पेश करते हैं तो आपकी मेहनत से हमारी खुशी बढ़ती है। Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
इसके कुछ समय बाद शर्ली मेरे साथ हॉलीवुड बोल स्टेडियम आयी, जहाँ मैंने गायिका पर्ल बेली के साथ गाना गाया। Không lâu sau, Shirley theo tôi đến Hollywood Bowl, một rạp hát ngoài trời, nơi tôi biểu diễn với nữ ca sĩ Pearl Bailey. |
• मत्ती 22:37 में दी यीशु की आज्ञा मानने और राज-गीतों को दिल से गाने के बीच क्या नाता है? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
ए, वह मेरा गाना है । Đó là bài hát dành cho mình mà. |
अगर हम ज़ोर से गाने से डरते हैं, तो हमें क्या याद रखना चाहिए? Chúng ta nên nhớ điều gì nếu nỗi sợ cản trở mình hát lớn tiếng? |
किन हालात में हमें ‘प्रार्थना करना’ और ‘स्तुति के भजन’ गाना चाहिए? Chúng ta nên “cầu-nguyện” và “hát ngợi-khen” trong hoàn cảnh nào? |
(रोमियों 14:4) इसलिए हम भजनहार दाऊद की तरह पूरा यकीन रख सकते हैं, जो यह गाने को प्रेरित हुआ: “हे परमेश्वर, मेरा हृदय स्थिर है।” (Rô-ma 14:4) Do đó, chúng ta có thể tin quyết như Đa-vít, người viết Thi-thiên, được cảm động để hát: “Hỡi Đức Chúa Trời, lòng tôi vững-chắc”. |
जी हाँ, चाहे हम गाने में “निपुण” हों या सीखनेवाले, हम सब यहोवा के लिए गीत गा सकते हैं और गाना भी चाहिए!—2 कुरिंथियों 8:12 से तुलना कीजिए। Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
बेचे जाने वाले उत्पाद के बारे में किसी बात का ठोस उदाहरण देने के लिए गानों का इस्तेमाल किया जा सकता है (जैसे चेवी ट्रकों के लिए बॉब सेगर के "लाइक ए रॉक" का इस्तेमाल किया गया) लेकिन इनका इस्तेमाल अक्सर गाने के श्रोताओं के मन में दिखाए जाने वाले उत्पाद के लिए अच्छी भावना पैदा करने के लिए किया जाता है। Các bài hát có thể để minh họa cụ thể cho một quan điểm về sản phẩm đang được bán (như "Like a Rock" của Bod Seger dùng quảng cáo cho xe tải Chevy), nhưng phổ biến hơn là chỉ đơn giản sử dụng để người nghe liên tưởng đến cảm giác thoải mái mà bài hát đó tạo ra khi trình chiếu sản phẩm. |
यह गाना २७ देशों में २०१७ के दो सर्वश्रेष्ठ एकल गीतों में से एक था। Đồng thời đứng thứ 18 trong số các bài ca vĩ đại nhất thập niên 2000. |
7 उसी दिन दाविद ने पहली बार यहोवा के लिए धन्यवाद का एक गीत रचा और आसाप और उसके भाइयों को वह गीत गाने की हिदायत दी। + वह गीत यह था: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
धन्यवादपूर्णता मण्डलीय प्रार्थनाओं में और मसीही सभाओं में राज्य के गानें गाते समय भी व्यक्त होती है। Sự biết ơn cũng được bày tỏ qua lời cầu nguyện trong hội-thánh và trong lúc hát các bài hát Nước Trời tại buổi nhóm họp. |
गीत सु-री-ले झर-ने, मस्-ती में हैं गा-ते। Kỳ công Cha trên đất này, trổi giọng hát khen ngợi Cha. |
काफी आश्चर्यजनक है एक महिला को गाते सुनना अपने घर में, अह, जॉनी? Ông chắc ngạc nhiên khi nghe một phụ nữ hát trong nhà tôi, đúng không? |
मैं उनके लिए कई गाने बजाती थी, जिनमें एक गाना एक साक्षी ने लिखा था जब वह नात्ज़ी यातना शिविर में था। Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã. |
8 आज हम अपनी यह सभा इस नए गीत को गाकर खत्म करेंगे, जिसका विषय है, “स्वर्ग में राज शुरू हुआ—अब धरती पे आए, है दुआ!” 8 Chúng ta sẽ kết thúc buổi nhóm họp hôm nay bằng bài hát mới có tựa đề “Nước Trời đang cai trị—Xin Nước ấy được đến!”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.