fréttir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fréttir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fréttir trong Tiếng Iceland.
Từ fréttir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tin tức, tin, thời sự, bản tin, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fréttir
tin tức(unco) |
tin(message) |
thời sự(news) |
bản tin(report) |
thông báo(report) |
Xem thêm ví dụ
Hvernig gat Kaleb staðið gegn fjöldanum þegar tíu njósnarar fluttu slæmar fréttir? Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu? |
Tíðindin um Guðsríki voru bestu fréttir þess tíma. Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó. |
Þið hafið án efa upplifað sterkari óttatilfinningar eftir fréttir um að þið hefðuð greinst með alvarlegan sjúkdóm, að ástvinur sé í hættu eða vanda eða þegar fylgst er með hræðilegum heimsviðburðum gerast. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Þannig ég vissi ekki mikið um hvað var að gerast úti, og ég var alltaf glaður of smá fréttir. " Hafið þér aldrei heyrt um League á Red- headed Men? " Spurði hann með augunum opinn. " Aldrei. " " Af hverju, velti ég á að því að þú ert rétt sjálfur fyrir einn af störf. " Og hvað eru þeir þess virði? " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Þetta eru bestu fréttir frá ‚Guði allrar huggunar‘ sem er í raun afar umhugað um okkur. — 2. Korintubréf 1:3. Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Hvaða fréttir? Tin đó là gì? |
Hann þekkti mig þegar í stað og áður en ég náði að kynna mig spurði hann: „Ertu með einhverjar fréttir frá Egyptalandi?“ Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”. |
Er fréttir þínum gott eða slæmt? svarið við því, segja annaðhvort, og ég mun vera aðstæður: Tin ngươi tốt hay xấu? câu trả lời cho rằng, nói một trong hai, và tôi sẽ ở lại hoàn cảnh: |
Það myndi vera nýr Ayah, og kannski hún vildi vita sumir nýjar fréttir. Sẽ là một Ayah mới, và có lẽ cô sẽ biết một số câu chuyện mới. |
Hverjar eru þessar góðu fréttir? Tin mừng gì? |
Hvernig er þér innanbrjósts ef þú fréttir af einhverju slíku? Bạn phản ứng thế nào trước những tình cảnh này? |
Engar fréttir frá Kim, Không tin tức gì từ Kim cả. |
Páll hefur mjög góðar fréttir að færa Filippímönnum og Fílemon í bréfum sínum til þeirra. Khi Phao-lô viết thư cho anh em ở Phi-líp và cho Phi-lê-môn, ông báo vài tin mừng thật sự. |
Þegar Davíð fréttir það sendir hann út njósnara til að komast að hvar Sál og menn hans hafa tjaldað fyrir nóttina. Khi Đa-vít hay tin này, ông sai thuộc hạ đi do thám xem Sau-lơ và quân lính ông cắm trại nơi nào đêm đó. |
A stífur b. - og- s. fyrst af öllu, og svo ég hef smá fréttir fyrir þig. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Þeir jafnvel tala við hinn dána, beiðast greiða af honum og segja fréttir af fjölskyldunni. Họ còn nói chuyện với những người chết, cầu xin được phù hộ và kể tin tức về gia đình. |
Ég hef fréttir fyrir þig. Chú có tin cho cháu nè. |
Ég get sagt ūér ūær gķđu fréttir ađ viđ náđum stjķrn á ástandinu. Mọi việc đều đã được kiểm soát. |
Sumir hefja ræðu með því að vitna í nýlegar fréttir, dagblað eða ummæli viðurkennds heimildarmanns. Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền. |
Gķđar fréttir. Có tin vui đây. |
Hvaða mikilvægu fréttir heyrði Rahab þegar hún var að alast upp? Từ khi còn trẻ, bà Ra-háp đã nghe được những tin tức quan trọng nào? |
Þó fréttir vera dapur, en segðu þeim kát; Mặc dù tin tức được buồn, nhưng nói với họ vui vẻ; |
Ūađ eru bestu fréttir sem ég hef heyrt lengi. Tin tốt nhất mà ta từng nghe đấy. |
Eru þau enn góðar fréttir? Có phải thông điệp về Nước Trời vẫn còn là tin mừng không? |
Ég segi ūér fréttir. Ta có tin này. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fréttir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.