Que signifie yếu dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot yếu dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser yếu dans Vietnamien.
Le mot yếu dans Vietnamien signifie débile, faible, faiblesse. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot yếu
débileadjective |
faibleadjective (Manquant de force ou de capacité.) Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible. |
faiblessenoun Những người nào không nhìn thấy những yếu kém của họ thì không tiến triển. Les personnes qui ne voient pas leurs faiblesses ne progressent pas. |
Voir plus d'exemples
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur. |
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. L’excès de confiance menace notre aptitude à raisonner correctement. |
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. Cette histoire de vampire a une forte connotation sexuelle. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible. |
Tên của vườn quốc gia bao gồm hai yếu tố. Le nom du village comprend deux éléments. |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. Plotin (205-270 de notre ère), précurseur de ces penseurs, a conçu un système qui s’appuyait principalement sur les idées de Platon. |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles. |
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale. |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. En fait, il y avait un intérêt à travers le monde pour les nouveaux détecteurs et les environnements durables où ils sont nécessaires à produire, c'est-à-dire principalement dans le monde en développement. |
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. » Je me vanterai donc très volontiers de mes faiblesses, pour que la puissance du Christ reste au-dessus de moi comme une tente. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre. |
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? Une autre raison pour laquelle l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers n’est pas considérée comme chrétienne par certains est que nous croyons, comme les anciens prophètes et apôtres, en un Dieu incarné mais certainement glorifié17. À ceux qui critiquent cette croyance basée sur les Écritures, je demande au moins pour la forme : Si l’idée d’un Dieu incarné vous répugne, pourquoi les éléments fondamentaux et les caractéristiques les plus distinctives de toute la chrétienté sont-ils l’Incarnation, l’Expiation et la Résurrection physique du Seigneur Jésus-Christ ? |
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý Maîtrise de la doctrine, document de référence |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Voilà pourquoi Paul a dit que la Loi était “ faible du fait de la chair ”. |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. Oh, comme je désire que chacun de mes enfants, de mes petits-enfants et chacun d’entre vous, mes frères et sœurs, puisse ressentir la joie et se sentir proche de notre Père céleste et de notre Sauveur par le repentir quotidien de ses péchés et de ses faiblesses. |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Libre de toute peur ou faiblesse... ou le désir. |
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. |
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille ! |
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. Dans un seul comportement, il peut même y avoir des éléments du péché et de la faiblesse. |
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). Toutefois, aux yeux de Dieu, le mari est le principal responsable de la famille. — Colossiens 3:18, 19. |
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. Il vous enseignera et vous témoignera que l’expiation du Christ est infinie, parce qu’elle circonscrit, englobe et transcende chaque faiblesse connue des hommes. |
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. En fin de compte, il ne reste que deux chiffres. |
Ba đức tính thiết yếu Trois qualités essentielles |
Đó là một lời phản đối yếu ớt. C'est une piètre défense. |
Con yếu đuối. Je suis faible. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de yếu dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.