Que signifie xưa nay dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot xưa nay dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser xưa nay dans Vietnamien.

Le mot xưa nay dans Vietnamien signifie depuis toujours. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot xưa nay

depuis toujours

Voir plus d'exemples

□ Theo Rô-ma 8:22 thì tình trạng của nhân loại xưa nay là thế nào?
□ Selon Romains 8:22, dans quelle situation l’humanité se trouve- t- elle?
Xưa nay ta chưa bao giờ phải đối phó với con vật nào to như vậy!
Je n'ai jamais vu un monstre pareil.
Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau.
Difficile d'unir des communautés qui se rejettent depuis longtemps.
Xưa nay chưa một ai trách tôi vì hiểu biết cả.
C'est la première fois qu'on m'accuse d'être utile.
Một số người nghĩ là người kỵ-mã này xưa nay vẫn phi ngựa giữa nhân-loại.
D’aucuns pensent que ce cavalier a toujours décimé l’humanité.
Xưa nay không có ai đi với tôi lâu đến thế.
Personne n'est resté aussi longtemps avec moi auparavant.
Xưa nay triều đình không hài lòng về đầu con nít.
Ils n'aiment pas trop qu'on compte les enfants.
Bố tôi xưa nay không hề xem bóng đá, ông chỉ ưa mỗi môn bóng rổ.
Mon père n'avait jamais regardé le foot, son seul et unique sport était le basket.
Hy Lạp đang chuẩn bị hạm đội vĩ đại nhất xưa nay.
otre flotte est la plus grande jamais réunie.
Điều đó đúng với mọi nền văn minh xưa nay.
Ça a été vrai pour chaque civilisation.
Nhanh nhất xưa nay.
Le modèle le plus rapide.
Xưa nay tôi chưa nói chuyện với con chuột nhắt của Kinh Thánh bao giờ”.
Je n’ai encore jamais parlé avec une souris de la Bible.
Sở dĩ xưa nay không dám cho vua xem sử chính là vì thế."
(Personne ne témoigne pour le témoin).
Cuốn sách xưa nay tên gọi Kinh Thánh, ta yêu chuộng.
Ce merveilleux livre, appelé la Bible,
Nhưng ngài biết nhờ vào trí tuệ của thần Ra mà cánh cổng cuối vẫn còn đứng vững như xưa nay.
Mais il savait que grâce à la sagesse de Ra la porte ultime resterait celle qu'elle avait toujours été.
Người ta xưa nay có những sinh hoạt, niềm hy vọng, tham vọng, và những thành quả tương tự như nhau.
Les activités, les espérances, les ambitions et les réalisations de nos contemporains ne diffèrent guère de celles des hommes d’autrefois.
Xưa nay trên đường Privet Drive chưa từng có một người nào trông kỳ quái như cụ già ấy lại qua.
On n'avait encore jamais vu dans Privet Drive quelque chose qui ressemblât à cet homme.
Sự hy sinh của người là hành động yêu thương vĩ đại nhất, xưa nay chưa có ai thực hiện được.—Giăng 15:13; 19:30.
” En donnant sa vie, il vient en effet d’accomplir quelque chose d’extraordinaire : le plus bel acte d’amour jamais fait par un humain. — Jean 15:13 ; 19:30.
22 Nhưng, trong tương lai gần Chúa Giê-su sẽ lập sự công bình trên đất theo một cách xưa nay chưa từng có.
22 Jésus va bientôt établir la justice sur la terre d’une manière sans précédent.
Chỉ một cuộc viếng thăm như thế anh đã tin rằng Kinh Thánh có thể giải đáp những thắc mắc xưa nay của mình.
Cette visite a suffi à le convaincre que la Bible répondait aux questions qui le tourmentaient.
21 Chúng ta biết ơn xiết bao vì các sách Phúc Âm kể lại những lời nói và việc làm của người khôn ngoan nhất xưa nay!
21 Ne sommes- nous pas heureux de savoir, grâce aux Évangiles, ce qu’a dit et fait l’homme le plus sage de tous les temps ?
4 Dù xưa nay hột châu tốt rất đắt tiền, nhưng rõ ràng giá trị vật chất của chúng không phải là trọng tâm của dụ ngôn Chúa Giê-su.
4 Les belles perles se négocient de longue date à des prix élevés ; mais ce n’est manifestement pas leur valeur commerciale qui constitue la leçon essentielle de la parabole de Jésus.
Đúng, chúng ta có thể nói vậy, vì tất cả những sản phẩm này đều xảy đến trong phạm vi thế giới vật chất mà nhân loại xưa nay vẫn sống.
Oui, car toutes ces inventions entrent dans le cadre du monde matériel qui est depuis toujours celui du genre humain.
Hội nghị lớn nhứt xưa nay được tổ chức tại một địa điểm duy nhứt là tại Yankee Stadium và Polo Grounds ở Nữu-ước kéo dài tám ngày vào năm 1958.
La plus grande jamais organisée en un seul endroit fut celle de 1958, au Yankee Stadium et aux Polo Grounds de New York; elle dura huit jours.
Chúng tôi tin rằng cùng một giáo hội do Đấng Cứu Rỗi thành lập ở thời xưa nay đã được Ngài thiết lập lại trên thế gian trong những ngày sau.
Nous croyons que l’Église fondée par le Sauveur autrefois a été rétablie par lui sur la terre dans les derniers jours.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de xưa nay dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.