Que signifie xẻ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot xẻ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser xẻ dans Vietnamien.

Le mot xẻ dans Vietnamien signifie débiter, scier, fendre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot xẻ

débiter

verb

Chúng tôi đã sản xuất thép... và xẻ gỗ để xây dựng nước Thụy Điển hiện đại.
On a fabriqué l'acier, débité le bois, qui ont érigé la Suède moderne.

scier

verb

Tôi đến, tôi xẻ, tôi chinh phục.
" Je vins, je sciai, je conquis. "

fendre

verb

“Núi Ô-li-ve” bị xẻ ra tượng trưng cho điều gì?
Que symbolise le fait que « la montagne des oliviers » se fend ?

Voir plus d'exemples

Mổ xẻ tình yêu
Autopsie de l'amour
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
20 Oui, ils les persécutèrent et les affligèrent de toutes sortes de paroles, et cela à cause de leur humilité ; parce qu’ils ne s’enorgueillissaient pas à leurs propres yeux, et parce qu’ils se communiquaient les uns aux autres la parole de Dieu, sans aargent, sans rien payer.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
Au lieu de massacrer un corps, je préfère faire des dissections cliniques plus utiles.
- Tôi không muốn để cho một bác sĩ quân y hạng nhì mổ xẻ tôi.
Je ne veux pas me laisser charcuter par un major de seconde classe.
2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết.
2 En vérité, je te le dis, tu es béni parce que tu as reçu mon aalliance éternelle, la plénitude de mon Évangile envoyée aux enfants des hommes, afin qu’ils aient la bvie et soient rendus participants aux gloires qui vont être révélées dans les derniers jours, comme l’ont écrit les prophètes et les apôtres dans les temps anciens.
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
“ Ils ont été lapidés, ils ont été éprouvés, ils ont été sciés en deux, ils sont morts tués par l’épée, ils sont allés çà et là vêtus de peaux de moutons, de peaux de chèvres, alors qu’ils étaient dans le besoin, dans la tribulation, en butte aux mauvais traitements.
Tôi không thể mang điều đó đến phòng thí nghiệm và mổ xẻ nó.
Je ne pouvais pas le placer dans un laboratoire et faire des tests.
Chúng ta có cố gắng trở lại viếng thăm họ vào một lúc khác để chia xẻ thông điệp Nước Trời với họ không?
Essayons- nous de les revoir afin de leur faire part du message du Royaume?
Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa.
Du fait de leur nature généreuse et ouverte, les gens font connaître les vérités bibliques qu’ils apprennent aux membres de leur famille ainsi qu’à d’autres personnes.
Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu?
Était- ce simplement pour trouver un exutoire à sa passion, ou bien parce qu’il désirait sincèrement partager sa vie avec une personne qu’il appréciait et aimait vraiment?
Nhiều người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ cũng quan tâm rất nhiều về việc chia xẻ hy vọng.
Beaucoup d’autres membres de la congrégation chrétienne ont vraiment le souci d’être une source d’espérance.
Hãy chia xẻ ngay cả những vấn-đề có vẻ tầm thường hay nhỏ mọn nữa.
Confiez- vous donc l’un à l’autre; parlez ensemble même des choses les moins importantes.
Nhưng vì ham muốn làm giàu nên họ đã ngừng tham dự các buổi họp của hội thánh tín đồ đấng Christ, và cũng ngừng chia xẻ đức tin của mình với người khác trong thánh chức rao giảng.
Cependant, à cause de leur désir d’être riches, ils ont cessé d’assister aux réunions de la congrégation chrétienne, et de partager leur foi dans le ministère public.
“Nhưng nhờ đức tin của loài người nên Ngài đã xuất hiện cho thế gian thấy, và đã vinh danh Đức Chúa Cha, cùng chuẩn bị một đường lối để nhờ đó những kẻ khác có thể chia xẻ ân tứ thiên thượng, ngõ hầu họ có thể hy vọng vào những điều mà họ chưa thấy được.
« Mais à cause de la foi des hommes, il s’est montré au monde, et a glorifié le nom du Père, et a préparé une voie pour que d’autres soient participants du don céleste, afin qu’ils espèrent ce qu’ils n’ont pas vu.
Mong sao chúng ta cũng cố gắng đúng mức và cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho sự cố gắng của chúng ta trong việc dùng Kinh-thánh để lý luận, sao cho chúng ta có thể chia xẻ tin mừng với mọi loại người (I Cô-rinh-tô 9:19-23).
Efforçons- nous aussi de raisonner avec nos semblables à partir des Écritures et recherchons la bénédiction de Jéhovah, afin que nous puissions communiquer la bonne nouvelle à des gens de toutes sortes. — I Corinthiens 9:19-23.
Càng hiểu biết lẽ thật sâu rộng hơn chúng ta sẽ càng mến thích và càng muốn chia xẻ cùng người khác.
À mesure que notre intelligence de la vérité s’approfondira, notre amour pour elle grandira et nous poussera à la propager avec enthousiasme.
Đối với các Nhân-chứng của Đức Chúa Trời thì điều quan trọng bậc nhất là thực hiện mục tiêu cao quí liên quan đến việc công bố thông điệp Nước Trời và chia xẻ với người khác sự hiểu biết về Kinh-thánh dẫn đến sự sống (Thi-thiên 119:105; Mác 13:10; Giăng 17:3).
Les Témoins de Jéhovah jugent primordial de poursuivre l’objectif noble qui est de proclamer le message du Royaume et de communiquer à leurs semblables la connaissance vitale de la Parole de Dieu. — Psaume 119:105; Marc 13:10; Jean 17:3.
Chúng ta với tư cách là những người quan sát tại buổi báp têm trước công chúng, chia xẻ niềm vui trong dịp này, đặc biệt nếu người làm báp têm là một người thân hoặc là người mà chúng ta giúp học Kinh-thánh.
Nous qui observons l’événement partageons la joie du moment, surtout si un membre de notre famille ou une personne avec qui nous étudions la Bible se fait baptiser.
Cám ơn, nhưng mổ xẻ dễ hơn nhiều.
Merci, la chirurgie est plus facile
Điều này có thể đòi hỏi chúng ta quên đi một số tiện nghi cá nhân hầu chia xẻ hy vọng về Nước Trời với người khác.
Il nous faudra peut-être renoncer à certaines de nos préférences pour communiquer l’espérance du Royaume.
Con trai ta sẽ xẻ hắn thành từng mảnh ngay trước mặt quân lính của hắn.
Mon fils l'éviscérerait devant ses hommes.
Các rafiq, tức là các đồng chí, có mặt ở khắp nơi, và họ đã xẻ đôi Kabul thành hai nhóm: nghe lén và không nghe lén.
Présents partout, les rafiqs – les camarades – avaient divisé la ville en deux clans : les espions et les autres.
Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục.
L’extrême précision du geste de l’automate permet une chirurgie moins invasive. Le traumatisme pour l’organisme est ainsi limité, les saignements réduits et la récupération facilitée.
Anh Gangas chứng tỏ qua hành động rằng anh thật sự yêu sự sống, và anh hăng hái chia xẻ “sự nhận biết Đức Chúa Jêsus-Christ” với người khác.
Frère Gangas a montré par ses œuvres qu’il aimait assurément la vie, et il a communiqué, avec zèle, sa “connaissance de Christ Jésus” à ses semblables.
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.
26 Et maintenant, pour les choses que je vous ai dites, c’est-à-dire pour conserver de jour en jour le pardon de vos péchés, afin de amarcher innocents devant Dieu, je voudrais que vous baccordiez de vos biens aux cpauvres, chaque homme selon ce qu’il a, comme dnourrir les affamés, vêtir les nus, visiter les malades et leur apporter du soulagement, tant spirituellement que temporellement, selon leurs besoins.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de xẻ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.