Que signifie xả dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot xả dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser xả dans Vietnamien.

Le mot xả dans Vietnamien signifie rincer, sacrifier, s’échapper. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot xả

rincer

verb

sacrifier

verb

Anh đã xả thân mình để bảo vệ những quả trứng.
Tu t'es sacrifié pour protéger ses œufs.

s’échapper

verb

Voir plus d'exemples

Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Confuse, j'ai appellé mon père qui m'a dit calmement : « Il y a eu une fusillade à Chapel Hill, le quartier de Deah.
Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc.
On vient de décharger au Maroc.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
▪ Si vous avez un mécanisme de chasse économiseur double touche, utilisez la touche la plus économique quand c’est possible. Une famille de quatre personnes économisera ainsi 34 000 litres par an.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Vous arrive- t- il aussi de fixer votre attention sur les aspects négatifs d’une personnalité, tel un touriste qui laisse la vue de deux ou trois détritus abandonnés lui gâcher le plaisir d’un magnifique panorama ? — Voir Ecclésiaste 7:16.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde.
Đây là đứa trẻ đã xả súng vào Virginia Tech.
C'est le gamin de la fusillade à Virginia Tech.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
La moule Bathymodiolus vit dans un des endroits les plus hostiles de la planète, la dorsale médio-atlantique. Dans ce secteur, des cheminées hydrothermales crachent des substances chimiques très toxiques qui altèrent continuellement le code génétique du petit animal.
Trong thực tế, gần 700 pound (3,11 kN) hay 10% tổng lực đẩy do động cơ tạo ra đã bị mất vì J65 đặt ở góc và họng xả có một chỗ uốn khá lớn.
En fait, presque 3,11 kN (soit 10 %) de la poussée totale produite par le moteur était perdue, parce-que le J65 était installé avec un angle par rapport au centre de gravité de l'avion, et sa tuyère possédait un pli important.
Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà.
Je lui ai tirée dessus à bout portant.
Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta.
Un témoin, un sans-abri, a dit que la victime vidait son arme sur le van et se tenait juste au milieu de la rue tirant droit dessus jusqu'à ce qu'il soit renversé.
Yun, tôi xin lỗi vì chuyện xả ra tối qua.
Maek, pardonne-moi pour la nuit dernière.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
Nous le savons, parce qu'au milieu du 19ème siècle, de merveilleux ingénieurs de l'époque victorienne ont installé des systèmes d'égouts et de traitement des eaux usées et les toilettes avec chasse d'eau, entraînant une diminution radicale des maladies.
Và cứ phải dùng rất nhiều nước để xả đi những chất thải -- các bạn thử tự tính mà xem.
Tant que nous prenons nos déchets et que nous les mélangeons avec une quantité importante d'eau -- vous êtes tous très intelligents, il suffit de faire le calcul.
Ước tính tương đối khối lượng xả...
Estimation approximative du volume évacué...
Nếu con geisha không bị anh xả đạn, việc đã dễ dàng hơn nhiều.
Si vous n'aviez pas criblé de balles la Geisha, ce serait beaucoup plus facile.
Sao lúc ở khách sạn cô đã cho tôi xả láng mà?
Ça t'a pas dérangé à l'hôtel.
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả.
Cette fois-ci, ils ont complètement dégagé la communauté, à l'aide de tabassages, de balles et de feu.
Xả rác không phải là chuyện đùa.
Salir, c'est pas rigolo.
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng.
Ensuite je prends des photos, et voici ce dont la scène avait l'air lors de la fusillade du point de vue des adolescents qui ont vu la voiture passer et ont vu les tirs.
Chúng tôi chơi xả láng và còn hát với nhau nữa.
On se tapera la tournée des grands-ducs.
Một trăm thằng cảnh sát xả ra 1000 viên đạn 1 phút.
C'est 100 putains de flics qui tirent 1000 balles par minute.
Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải.
Ils ont taxés à 180 % les voitures à essence. et mis aucune taxe sur les voitures à zero emission.
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận.
La purge ne consiste pas à réduire le crime à une nuit et à nettoyer notre âme en libérant notre agressivité.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de xả dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.