Que signifie tỷ lệ phần trăm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tỷ lệ phần trăm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tỷ lệ phần trăm dans Vietnamien.

Le mot tỷ lệ phần trăm dans Vietnamien signifie pourcentage. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tỷ lệ phần trăm

pourcentage

noun

Voir plus d'exemples

Tỷ lệ phần trăm các phiên tương tác.
Pourcentage de sessions avec engagement.
Tỷ lệ phần trăm của người ở độ tuổi lao động sẽ giảm đáng kể.
Le pourcentage d'adultes d'âge actif diminue radicalement.
Vui lòng kiểm tra xem bạn có hài lòng với tỷ lệ phần trăm đó không.
Déterminez si ce pourcentage est satisfaisant.
Chỉ người quản lý mới có thể sửa đổi tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động.
Seul l'administrateur peut modifier le pourcentage de paiement automatique.
Mọi người, từ người nghèo nhất đến người giàu nhất, đều đóng tỷ lệ phần trăm như nhau.
Tous, des plus pauvres aux plus riches, paient le même pourcentage.
Tỷ lệ phần trăm số giá thầu đã thắng phiên đấu giá Đặt giá thầu mở.
Pourcentage d'enchères ayant remporté une mise aux enchères Open Bidding.
Tỷ lệ phần trăm cho biết tỷ lệ chuyển đổi của ứng dụng so với mức trung bình.
Le pourcentage indique le taux de conversion de votre application par rapport à la médiane.
Các mức điều chỉnh giá thầu được đặt theo tỷ lệ phần trăm.
Les ajustements des enchères sont définis selon un pourcentage.
Tỷ lệ phần trăm số giá thầu đã tham gia các phiên đấu giá Đặt giá thầu mở.
Pourcentage d'enchères ayant participé aux mises aux enchères Open Bidding.
Trong tất cả các trường hợp khác, một tỷ lệ phần trăm hiển thị.
Dans tous les autres cas, le système affiche une part en pourcentage.
Các tỷ lệ phần trăm được hiển thị thể hiện mức thay đổi so với thời kỳ trước.
Les pourcentages affichés indiquent l'évolution par rapport à la période précédente.
Hãy chọn ra một tỷ lệ phần trăm trong đầu mình nhé.
Fixez un pourcentage dans votre esprit.
Xin lưu ý rằng tỷ lệ phần trăm được làm tròn xuống.
Remarque : Le pourcentage est arrondi au chiffre inférieur.
Tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động cho mỗi phiên bản ứng dụng trong 30 ngày qua.
Il s'agit du pourcentage d'utilisateurs actifs pour chaque version de l'application au cours des 30 derniers jours.
Đây là tỷ lệ phần trăm những người ở độ tuổi đi làm.
Voici le pourcentage d'adultes d'âge actif.
Nhập tỷ lệ phần trăm phiên đấu giá mà bạn muốn đạt thứ hạng cao hơn miền đã chọn.
Saisissez le pourcentage de mises aux enchères que vous souhaitez surclasser pour le domaine sélectionné.
Tỷ lệ phần trăm dựa trên người dùng đang hoạt động cho tất cả các phiên bản ứng dụng.
Les pourcentages sont basés sur les utilisateurs actifs pour toutes les versions de l'application.
Tỷ lệ phần trăm phiên đến từ nhấp chuột vào quảng cáo hiển thị hình ảnh là bao nhiêu?
Quel est le pourcentage de sessions générées par un clic sur une annonce graphique ?
Tỷ lệ phần trăm lưu lượng truy cập của bạn mà AdSense có thể đo lường các phiên quảng cáo.
Pourcentage de trafic pour lequel AdSense a pu mesurer les sessions publicitaires.
Chúng ta thường lấy tỷ lệ phần trăm số cử nhân tốt nghiệp như một thước đo các kĩ năng
Plus particulièrement, l'outil de mesure des compétences que les gens utilisent, c'est le pourcentage de diplômés des universités dans la région.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM SỐ NGƯỜI LỚN (TUỔI TỪ 15 ĐẾN 49) BỊ NHIỄM HIV/AIDS TRONG 16 NƯỚC PHI CHÂU, CUỐI NĂM 1999
POURCENTAGE D’INDIVIDUS (DE 15 À 49 ANS) INFECTÉS PAR LE VIH OU QUI ONT LE SIDA DANS 16 PAYS D’AFRIQUE, FIN 1999
Vị trí: Bản đồ và bảng tỷ lệ phần trăm các phiên từ mỗi quốc gia hàng đầu của bạn.
Zone géographique : carte et tableau indiquant le pourcentage de sessions provenant de chacun de vos principaux pays.
Ví dụ: chọn Tỷ lệ phần trăm và nhập 10, 50, 90 để đặt điểm kích hoạt ở mức 10%, 50% và 90% chiều cao của trang.
Par exemple, sélectionnez l'option Pourcentages, et saisissez 10, 50, 90 pour définir les points de déclenchement à 10 %, 50 % et 90 % de la hauteur de la page.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tỷ lệ phần trăm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.