Que signifie tuyệt diệu dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tuyệt diệu dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tuyệt diệu dans Vietnamien.
Le mot tuyệt diệu dans Vietnamien signifie admirable, admirablement, divin. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tuyệt diệu
admirableadjective Vai trò môn đồ như vậy được thể hiện thật tuyệt diệu trong những sự kiện mới đây ở Mexico. Cette qualité de disciple a été démontrée de façon admirable lors des derniers événements qui se sont produits au Mexique. |
admirablementadverb |
divinadjective Họ đi tìm những người có lòng thành thật muốn học biết về lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời. Ce qu’ils recherchent, ce sont les personnes sincères qui veulent connaître les merveilleuses promesses divines. |
Voir plus d'exemples
Hoàn toàn tuyệt diệu. Absolument merveilleux! |
Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu. Une fois arrivés, nous avons passé un moment formidable. |
Thật là một lời hứa tuyệt diệu về một đời sống trên trời! (Giăng 14:2, 3). Par ces mots, il leur ouvrait une perspective exceptionnelle: celle de vivre au ciel. — Jean 14:2, 3. |
Những lời tiên tri nào sẽ được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trong thế giới mới? Quelles prophéties connaîtront un merveilleux accomplissement dans le monde nouveau? |
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! Quel éclair de connaissance! |
22 Bây giờ hãy lắng nghe một lời hứa còn tuyệt diệu hơn nữa. 22 Écoutez maintenant une promesse encore plus enthousiasmante. |
Vị chủ tịch giáo khu còn trẻ và đã phục vụ một cách tuyệt diệu trong 10 năm. Le président de pieu était jeune et avait servi d’une manière excellente pendant près de dix ans. |
Thật là một lời hứa tuyệt diệu! Quelle promesse extraordinaire ! |
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. Mais le plus beau c'était le tour avec un papillon. |
9 Sự đoàn-kết hiện hữu trong vòng các Nhân-chứng Giê-hô-va hẳn là tuyệt diệu. 9 L’unité qui règne d’ores et déjà parmi les Témoins de Jéhovah est vraiment remarquable. |
Tất cả chúng ta đều phải cảm thấy biết ơn biết bao về đại hội tuyệt diệu này. Combien nous devons être reconnaissants de cette merveilleuse conférence ! |
Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì. Les Témoins manifestent une persévérance exemplaire. |
Chẳng bao lâu, chị ấy gặp một người đàn ông tuyệt diệu và tích cực trong Giáo Hội. Bientôt, elle a rencontré un homme qui était pratiquant dans l’Église. |
8 Những người trung thành trước thời Đấng Christ mong chờ một tương lai tươi sáng và tuyệt diệu. 8 Ces fidèles des temps préchrétiens avaient en vue un avenir radieux. |
Điều đó thật tuyệt diệu, đúng không? C'est fantastique, non? |
Tôi đạp xe vì kinh nghiệm được ở cạnh bên bà thật là tuyệt diệu và thú vị. J’y vais parce qu’être avec elle est doux et agréable. |
Thật là một lời hứa tuyệt diệu! Merveilleuse promesse ! |
Rồi hãy nói: “Đây có phải là tương lai tuyệt diệu không? Ajoutons : “ Quel avenir merveilleux, n’est- ce pas ? |
Một lần nữa, âm nhạc trong tất cả các phiên họp thật là tuyệt diệu. Une fois encore, la musique de toutes les sessions a été magnifique. |
Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh. Cet excellent outil est conçu pour leur donner le désir de se pencher sur ce livre. |
Cơ thể con người có những phương diện tuyệt diệu nào khác? Citez quelques autres caractéristiques étonnantes du corps humain. |
Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va La splendeur de la création de Jéhovah |
Những triển vọng tuyệt diệu này dành cho toàn thể nhân loại biết vâng lời. Ces perspectives merveilleuses sont offertes à tous les humains obéissants. |
Và nụ cười tuyệt diệu. Et il sourit toujours. |
(Ê-sai 25:8; 65:17-25) Chính Đức Giê-hô-va tự làm chứng cho những lời hứa tuyệt diệu này! Unis dans le bonheur, les habitants de la terre connaîtront la paix et la prospérité pour l’éternité (Isaïe 25:8 ; 65:17-25). |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tuyệt diệu dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.