Que signifie trọng điểm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot trọng điểm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser trọng điểm dans Vietnamien.

Le mot trọng điểm dans Vietnamien signifie point crucial, point principal. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot trọng điểm

point crucial

point principal

Voir plus d'exemples

Nó được viết thế này -- Tôi sẽ đọc câu trọng điểm:
Je vais juste vous en lire une phrase importante:
Thế nên con mới trân trọng điểm đến.
C'est ce qui te fait apprécier la destination.
Không đặt quá nhiều trọng điểm vào nó -- như vậy.
voilà, comme ça.
Nó là một trung tâm, trọng điểm cho sự phát triển kinh tế xã hội.
Et c'est un centre, un point focal, pour le développement économique et social.
Cậu đã nói trúng trọng điểm, Gustave.
En plein dans le mille, M. Gustave.
Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh trọng điểm nào?
Quelle idée forte Jésus a- t- il mise en évidence par son exemple des moineaux ?
Nó đã trở thành ngôi trường tư tưởng trọng điểm trong ngành khoa học máy tính.
Elle est devenue l'école dominante de pensée en informatique.
Quan trọng: Điểm Chất lượng của bạn không được sử dụng tại thời điểm đấu giá để xác định Xếp hạng quảng cáo.
Important : Votre niveau de qualité n'est pas utilisé au moment de la mise aux enchères pour déterminer le classement de l'annonce.
Tôi biết là các vị còn phải xuống lầu bắt tay và chụp ảnh, thế nên tôi sẽ đi thẳng vào trọng điểm.
Bon, je sais que vous avez des poignées de main à donner et des photos à prendre en bas, donc j'en viendrai au fait.
PISA đã biến đổi tranh luận đó, và đưa giáo dục mẫu giáo trở thành trọng điểm của chính sách công của nước Đức.
PISA a transformé ce débat, et a propulsé l'éducation de la petite enfance au centre de l'ordre public en Allemagne.
Năm 1928, GBAG đã bỏ phiếu cho việc xây dựng lò giếng thứ 12 hoàn toàn mới được thiết kế như một cơ sở khai thác trọng điểm.
En 1928, la GBAG vote la construction d’un tout nouveau puits conçu comme une installation minière centralisée.
Do đó, chủ nghĩa vật chất bắt nguồn từ sự ham muốn, những gì chúng ta coi là ưu tiên, và trọng điểm trong đời sống.
Il vient de nos désirs, de nos priorités et de nos préoccupations.
Bây giờ là trọng điểm của cuộc thảo luận nơi mà tôi có nghĩa vụ đề ra một số giải pháp cho hệ thống bằng sáng chế.
C'est le moment de la Conférence où je suis supposé donner une sorte de solution pour le système de brevets.
Chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong năm này, mà cũng là trọng điểm của chúng ta tối nay, cung ứng cho một câu trả lời.
Le thème des activités d’échange de cette année, qui est aussi notre thème ce soir, apporte une réponse.
Đó là trọng điểm của vấn đề khiến nhiều người nản lòng vì sự không chắc chắn, nhưng ta có thể dễ dàng vượt qua nhờ sử dụng lũy thừa của 10.
C'est à ce stade du problème que beaucoup sont frustrés par l'incertitude, mais on peut facilement s'en sortir à l'aide des puissances de 10.
Sau sự khởi đầu và kết thúc của ngành công nghiệp dệt, Lyon từng bước tập trung vào những ngành kĩ thuật trọng điểm như ngành dược, công nghệ sinh học.
Après le départ et la fermeture des industries textiles, Lyon s'est progressivement recentrée sur les secteurs d'activité de techniques de pointe, telles que la pharmacie et les biotechnologies.
Do đó ngài đặc biệt chú trọng đến điểm này.
Aussi concentre- t- il toute son attention sur ce point.
Quan trọngđiểm là Clovis đã chọn đạo Công Giáo thay vì học thuyết Arius.
Uniquement parce que Clovis choisit le catholicisme plutôt que l’arianisme.
Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà.
Il est essentiel que nous tenions compte de leur point de vue.
Mặt khác, nhiều bạn tôn trọng quan điểm của tôi, điều đó làm tôi vui”.
Néanmoins, beaucoup respectent mon point de vue, ce qui me réjouit.
Clarke, ta rất tôn trọng quan điểm của cháu nhưng mọi việc không đơn giản như vậy.
J'apprécie ton point de vue, mais ce n'est pas si simple.
Ngài tôn trọng quan điểm của họ.
Il tenait compte de leur point de vue.
Hãy khuyến khích và cho người hôn phối biết bạn quý trọng những điểm mạnh của người ấy.
Encouragez- le dans les domaines où il excelle.
(b) Một chị quý trọng những điểm nào nơi người chồng?
b) Qu’est- ce que Sandra apprécie chez son mari ?
Lý do về tầm quan trọng của điểm khác nhau này sẽ được đề cập dưới đây.)
Aussi les dimensions données ci-dessous seront données de cette manière).

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de trọng điểm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.