Que signifie trống dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot trống dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser trống dans Vietnamien.
Le mot trống dans Vietnamien signifie tambour, batterie, tam-tam, tambour. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot trống
tambournounmasculine (Instrument de musique à percussion constitué d'un fût sur lequel sont tendues au moins une membrane, frappées à l'aide des doigts ou de baguettes.) Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống. Cette inscription se trouvait sur la tête d’un marteau et sur un tambour. |
batterienounfeminine Nếu ai đó muốn thử chơi trống, cứ thử đi. Si quelqu'un veut essayer de jouer de la batterie, qu'il vienne. |
tam-tamnoun Giống như mắt của những người đánh trống. Les gens qui jouent du tam-tam étaient pareils. |
tambournoun (instrument de musique à percussion) Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống. Cette inscription se trouvait sur la tête d’un marteau et sur un tambour. |
Voir plus d'exemples
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*. |
Tiếng trống khua trên các phố phường và trên bến cảng. Le tambour battait dans les rues et sur le port. |
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? Et qui n’a pas connu le chagrin et le vide profonds que cause la perte d’un être cher ? |
Phía Bắc trống. Le côté Nord est dégagé. |
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart. |
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. |
Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. |
Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái. Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles. |
Ông ta đang đánh trống lảng. Il détourne la conversation. |
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. |
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. Vous le savez, les marques commencent à combler les lacunes. |
Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống. Il n'y a que Carlos, alors il me reste 9 chambres. |
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): Dans l’espace prévu à cet effet, donne des exemples de bonnes choses (des choses qui viennent de Dieu et nous persuadent de croire au Christ) et de mauvaises choses (des choses qui nous persuadent de ne pas croire au Christ et de ne pas servir Dieu) : |
Với việc loại bỏ Sihanouk, Vương quốc Campuchia hiện tại chuyển sang thể chế cộng hòa, mặc dù ngôi vua đã chính thức bỏ trống trong một khoảng thời gian dài kể từ cái chết của vua Norodom Suramarit. Avec l'éviction de Sihanouk, le Royaume du Cambodge est devenu une république, bien que le trône ait été officiellement vacant depuis la mort du roi Norodom Suramarit en 1960. |
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống. Il n'attirait pas ses victimes nulle part. |
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. Je trouve intéressant que la lumière venant de la porte n’illumine pas toute la pièce, mais seulement l’espace immédiatement devant la porte. |
Phải có và có những phần của bộ não mà không vận hành gì cả, mà lan rộng, trống không, mới mẻ. Il existe une partie du cerveau qui n'a pas encore fonctionné du tout, qui est ouverte, vide, neuve. |
"""Các nàng đẹp, nhưng các nàng trống rỗng ở bên trong"", chàng còn nói thêm như thế." « Vous êtes belles mais vous êtes vides, leur dit-il encore. |
Ờ, trống trơn. Non, rien. |
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. J’ai regardé les gens entrer dans la salle de culte et prendre place avec recueillement sur les bancs disponibles. |
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”. |
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. Le temple et ses ordonnances sont assez puissants pour étancher cette soif et combler leur vide. |
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải Le voilà. Un gars tout simple, jeans noir et tout, sur une scène complètement vide. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. Quand un lépreux est venu vers lui pour lui demander de le guérir, Jésus n’a pas refoulé l’homme sous prétexte qu’il était impur et méprisable, ni ne s’est donné de grands airs en attirant l’attention sur lui. |
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. Après la classe, le garçon qui était assis à côté de la chaise a pris le magnétophone. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de trống dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.