Que signifie tri ân dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tri ân dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tri ân dans Vietnamien.
Le mot tri ân dans Vietnamien signifie reconnaissant. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tri ân
reconnaissantadjective |
Voir plus d'exemples
Một người khác tất sẽ nói với ngài về tình bằng hữu trung thành, về lòng tri ân... Un autre vous parlerait d’amitié fidèle, de reconnaissance... |
Ta phải có một sự tri ân lớn đối với ông ta. Donc, je dois avoir pour lui une grande reconnaissance. |
Tôi muốn khép lại bằng sự tri ân dành cho một trong những cố vấn của tôi. Je vais vous laisser avec un hommage à un de mes mentors. |
Một bài đoản thi được đẽo gọt và không tì vết chưa đủ lồng khuôn lòng tri ân của tôi Rien qu’un sonnet richement ciselé et sans tache pourra enchâsser ma reconnaissance |
Đây là những dịp đại hỷ và tri ân đối với Đấng làm ra chu kỳ mưa và Đấng tạo ra đất đai màu mỡ. Ces fêtes étaient des occasions de grandes réjouissances et d’expressions de gratitude à l’égard de Dieu, qui assurait le cycle des pluies et rendait le sol productif. |
Tờ Times dành nửa trang báo tri ân ông, Bạn có thể hình dung với tờ Times danh giá đó là một phần dung lượng đặc biệt. Le Times lui a dédié une demi page d'éditorial, vous imaginez que c'était important pour un journal d'une telle stature. |
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng. “ J’aimerais vous dire, chers frères, à quel point je vous suis reconnaissant de prendre si bien soin de nous dans le domaine spirituel. |
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình. 6 Touché de cette faveur imméritée de Jéhovah, vous avez d’autant plus de raisons de mettre en pratique dans votre vie les sages principes de la Bible. |
Tôi xin gửi lời tri ân đến cha mẹ tôi, và với tình yêu thương, tôi nhìn nhận rằng tôi đã mang ơn họ và ông bà tôi và các thế hệ trước đó. Je rends hommage à mes parents et, avec amour, reconnais ce que je leur dois, à eux, à leurs parents et aux générations qui les ont précédés. |
Sự Tuẫn Đạo: Vị Tiên Tri Đóng Ân Chứng Ngôn của Ông bằng Chính Máu của Ông Le martyre, le prophète scelle son témoignage de son sang |
Và tại tang lễ của cô ấy, người đứng đầu quân đội Special Operations đến, và gửi lời tri ân không chỉ sự can đảm của Ashley White, mà của cả chị em trong đội của cô ấy. A ses funérailles, le chef des Opérations Spéciales a rendu un témoignage public du courage d'Ashley White, et de toutes ses consœurs de l'équipe. |
Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. Vos enfants grandiront et vous diront bienheureuses et chacun de leurs nombreux accomplissements sera un hommage qui vous sera rendu. |
Hôm nay là ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh: một ngày tri ân và tưởng nhớ để tôn vinh Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô Đấng Cứu Rỗi dành cho tất cả nhân loại. C’est le dimanche de Pâques, jour de reconnaissance et de souvenir où nous honorons l’expiation et la résurrection de notre Sauveur Jésus-Christ pour toute l’humanité. |
* Ôn lại những điều giảng dạy của Vị Tiên Tri về ân tứ phân biệt các linh hồn (các trang 414-16). * Relisez les enseignements du prophète au sujet du don de discernement des esprits (pages 414-416). |
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta. 3 Préparons- nous maintenant : Cherchons tous à faire de l’époque du Mémorial un moment de grande joie et de reconnaissance, pour nous- mêmes et pour tous ceux qui se joindront à nous. |
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình. 12 un homme dont le cœur se gonflait d’actions de grâces envers son Dieu pour les nombreuses garanties et les nombreuses bénédictions qu’il conférait à son peuple ; un homme qui travaillait énormément au abien-être et à la sécurité de son peuple. |
Mặc dù đó là một lời khen đối với ông mà nhiều người cao trọng và quyền quý của thế giới này biết và kính trọng ông, nhưng có lẽ đó còn là một lời tri ân sâu xa hơn của nhiều người hèn mọn đã gọi ông là bạn. Si c’est flatteur pour lui que beaucoup parmi les grands et les puissants de ce monde le connaissent et l’honorent, c’est peut-être un hommage encore plus grand que beaucoup des modestes l’appellent leur « ami ». |
Tôi mong muốn vào lúc này được tỏ lòng tri ân và biết ơn cùng Cha Thiên Thượng của tôi về các phước lành mà tôi đã nhận được trong tất cả các năm tháng trong cuộc sống của tôi—về việc được sinh trưởng bởi cha mẹ tốt lành và được nuôi dưỡng trong một gia đình nề nếp. À cette occasion, je rends hommage à mon Père céleste et lui exprime ma gratitude pour les bénédictions que j’ai reçues tout au long de ma vie, notamment la bénédiction d’être né de bons parents et d’avoir été élevé dans un bon foyer. |
Vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai nói tiên tri về những ân phước mà Dòng Dõi sẽ mang lại Au VIIIe siècle avant notre ère, Ésaïe annonça les bénédictions qu’amènerait la Postérité. |
Lời nói của nhà tiên tri có ân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông. Il lui a parlé aimablement après s’être soigneusement préparé, de façon à ce que David ait une réaction qui tourne à son avantage. |
Tuy nhiên, đã có 8 ca khúc được thu tại đây, bao gồm "Immodium" (sau này được đổi tên thành "Breed"), "Dive" (sau này được cho vào mặt B của đĩa đơn "Sliver"), "In Bloom", "Pay to Play" (sau đó được đổi tên thành "Stay Away" với phần lời mới hoàn toàn), "Sappy", "Lithium", "Here She Comes Now" (sau này được cho vào album tri ân Velvet Underground Tribute Album: Heaven and Hell Volume 1) và "Polly". Huit chansons sont finalement enregistrées : Immodium (démo de la future Breed), Dive (sortie plus tard en tant que face-B de Sliver), In Bloom, Pay to Play (démo de la future Stay Away), Sappy, Lithium, Here She Comes Now (sortie sur la compilation Velvet Underground Tribute Album: Heaven and Hell Volume 1) et Polly. |
Tóm lược Mặc Môn 9:7–8 bằng cách giải thích rằng Mô Rô Ni ngỏ lời cùng những người trong những ngày sau cùng mà sẽ cho rằng sự mặc khải, lời tiên tri, các ân tứ thuộc linh, và các phép lạ không còn xảy ra nữa. Résumez Mormon 9:7–8 en expliquant que Moroni s’adresse à ceux qui affirmeront dans les derniers jours que les révélations, les prophéties, les dons spirituels et les miracles n’existent plus. |
Các vị tiên tri có được ân tứ này, nhưng chúng ta cũng có thể có được ân tứ này để giúp chúng ta quản trị cuộc sống của mình (xin xem 1 Cô Rinh Tô 14:39). Les prophètes ont ce don mais nous aussi nous pouvons l’avoir pour nous aider à diriger notre vie (voir 1 Corinthiens 14:39). |
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều; 13 et aussi, à un autre, de prophétiser sur toutes choses ; |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tri ân dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.