Que signifie tính hiện đại dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tính hiện đại dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tính hiện đại dans Vietnamien.

Le mot tính hiện đại dans Vietnamien signifie modernisme, modernité. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tính hiện đại

modernisme

noun

modernité

noun

Voir plus d'exemples

Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại.
Ce que j'active ici est un système qui me permet de faire tourner de vieux programmes sur un ordinateur moderne.
Tượng kỷ niệm Alan Turing tại công viên Sackville Park nhằm tưởng nhớ vai trò của ông đối với máy tính hiện đại.
Le mémorial d'Alan Turing à Sackville Park commémore le rôle qu'a joué cet homme dans l'informatique moderne.
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi.
Elles était remarquablement modernes, car les meurtriers ont agi en sachant très bien que des millions de personnes les regarderaient.
Phép loại suy này cho thấy rằng phần cứng máy tính hiện đại ở trong một vài bậc của tầm mức của mức độ mạnh như não người.
Cette analogie suggère que le matériel informatique moderne est à quelques ordres de grandeur d'être aussi puissant que le cerveau humain.
Do đó ông ta thật sự có trách nhiệm cho rất nhiều thứ mà chúng ta xem xét về tính hiện đại trong những từ điển ngày nay.
Donc, il est responsable d'une grosse partie de ce que nous considérons moderne dans les dictionnaires actuels.
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”.
Un détracteur de la Bible pourrait même vous demander si vous vous serviriez du mode d’emploi d’un vieil ordinateur pour savoir comment utiliser un modèle dernier cri.
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
Je crois que Charles Babbage est connu pour la plupart des TEDsters. Il a inventé la première calculatrice mécanique et le premier prototype d'un ordinateur moderne.
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể.
Même le beau bourdon, avec un cerveau d'à peine un million de cellules, ce qui est 250 fois moins de cellules que vous n'avez dans une rétine, voit des illusions, fait les choses les plus compliquées que même nos ordinateurs les plus sophistiqués ne peuvent faire.
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó
Cela nous amène à mal comprendre notre situation : nous pensons que le progrès nous a amené une violence terrible, et que les peuplades primitives vivaient dans un état d'harmonie que nous avons perdu.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
De nombreuses inventions et découvertes ont été réalisées en Angleterre, comme le moteur à réaction, la première machine à filer industrielle, le premier ordinateur et le premier ordinateur moderne, le World Wide Web ainsi que le protocole HTTP et le langage HTML, la première transfusion sanguine réussie, l’aspirateur, la tondeuse à gazon, la ceinture de sécurité, l’aéroglisseur, le moteur à vapeur, le moteur électrique, ou encore la théorie de l'évolution de Charles Darwin et la théorie atomique.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.
Vous obtenez une réponse quantitative dans notre monde moderne.
Bộ chỉ huy Không quân và Hải quân Mỹ tin rằng loại tiêm kích F-4 Phantom hiện đại với vũ khí mạnh, radar hiện đại, tính năng tốc độ và tăng tốc cao cùng với những biện pháp chiến thuật mới sẽ đảm bảo cho F-4 Phantom chiếm ưu thế.
L'US Air Force et l'US Navy ont continué à fixer de grands espoirs sur le F-4 Phantom II, en supposant que les missiles, le radar de bord, les propriétés de vitesse et d'accélération, couplé aux nouvelles tactiques, fourniront aux Phantoms un avantage sur les MiG.
Những tác phẩm của Spong viết dựa theo các nguồn dẫn trong Kinh thánh hoặc ngoài Kinh thánh, và chúng ảnh hưởng bởi lối phân tích mang tính phê phán của thời hiện đại (Spong, 1991).
L'œuvre de Spong traite de sources bibliques et non-bibliques, et est influencée par l'analyse critique moderne de ces sources (cf Spong, 1991).
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác.
C’est vrai, vous en savez peut-être plus qu’eux dans certains domaines, par exemple dans l’utilisation d’un téléphone portable, d’un ordinateur ou d’un autre gadget moderne.
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội?
Dans la ville où se tient l’assemblée, quelles qualités du peuple de Jéhovah devraient être manifestes ?
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại.
L'élément crucial des ordinateurs modernes.
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại?
Posez-vous cette question : qu'est-ce qui a rendu l'ordinateur moderne possible ?
Một số ước tính hiện đại cho dân số của cừu Roslag của Nordisk GenBank Husdyr là 496 cá thể.
La dimension du groupe de jauge de la théorie des cordes de type I doit être 496.
Một mô hình địa vật lý học ước tính rằng một tỉ năm sau, 27% khối lượng đại dương hiện tại sẽ bị hút chìm.
Un modèle géophysique estime qu'après un milliard d'années depuis le présent, 27 % de la masse actuelle des océans aura subi une subduction.
Sự hiện diện của Malfatti cũng nhận được nhiều sự ủng hộ trong Tuần lễ Nghệ thuật Hiện đại (Semana de Arte Moderna) vào năm 1922, nơi cô và Nhóm năm thành viên đã thực hiện những thay đổi mang tính cách mạng lớn trong cấu trúc và phản ứng của nghệ thuật hiện đại ở Brazil.
Malfatti fut également très remarquée lors de sa participation à la Semana de Arte Moderna (Semaine d'art moderne) de 1922 où, au sein du Groupe des Cinq, elle participa à une modification radicale de la structure et de la réaction envers l'art moderne au Brésil.
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ.
Mais, en fait, les origines de l'ordinateur moderne sont beaucoup plus ludiques, voire musicales, que vous ne l'imaginez.
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E.
Les remarques de Raymond Brown sur l’Évangile de Jean mettent en relief les errements de la critique biblique moderne.
Phát hiện gần đây (tháng 12 năm 2003) đã cho ước tính mới về niên đại của các loài tương tự voi là khoảng 26 triệu năm.
Une découverte récente (décembre 2003) fait remonter l'apparition des éléphantoïdes à 26 millions d'années.
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến".
Et lorsqu'on a souhaité avoir des ordinateurs plus avancés et performants, on les appelés machines à écrire avancées pour le registre.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tính hiện đại dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.