Que signifie tiếng Latinh dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tiếng Latinh dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tiếng Latinh dans Vietnamien.
Le mot tiếng Latinh dans Vietnamien signifie latin. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tiếng Latinh
latinpropermasculine Con gái quý ngài điếc, thầy dạy tiếng Latinh. La fille du sourd, le professeur de latin. |
Voir plus d'exemples
Nó đã được dịch sang tiếng Latinh là Algoritmi de numero Indorum. Si le livre est perdu, il reste connu par une traduction latine Algoritmi de numero Indorum. |
Vào năm 1400 một bản dịch tiếng Latinh của Địa lý Ptolemy đến Italia đến từ Constantinople. En 1400, une traduction latine de la Géographie de Ptolémée atteint l'Italie depuis Constantinople. |
Tacitus (tiếng Latinh: Marcus Claudius Tacitus Augustus; 200 – 276), là Hoàng đế La Mã từ năm 275 đến 276. Marcus Claudius Tacite (v.200 - 276) est empereur romain de 275 à 276. |
Sau đó ông đọc đoạn Phúc Âm bằng tiếng Latinh. C'est avec celui-ci qu'il échangeait des devinettes en latin. |
Quo Vadis? là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Thầy đi đâu?". Quo vadis Domine ? est une locution latine signifiant « Où vas-tu, Seigneur ? ». |
Tên Urbanô là do tiếng Latinh Urbanus (thuộc thành phố) đã được dùng rất sớm làm tên người. Du latin Ursus (ours) utilisé comme nom de personne. |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh. Je ne savais pas qu'elle parlait le latin. |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Puis il y a un truc en latin. |
Tiếng Latinh được sử dụng rộng rãi càng củng cố cộng đồng này. L'usage général de la langue latine fortifiait encore cette communauté. |
Tiếng Latinh của tôi hả? Mon latin? |
Tomus I. Editio decima, reformata. (bằng tiếng Latinh). Tomus I. Editio decima, reformata.) |
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh Je crois qu'il parle ni anglais ni latin. |
Lucius Septimius Severus (tiếng Latinh: Lucius Septimius Severus Augustus; 11 tháng 4, 146 - 4 tháng 2, 211) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã (193-211). Septime Sévère (Lucius Septimius Severus Pertinax) (11 avril 146 – 4 février 211) est un empereur romain qui régna de 193 à 211. |
Ta chỉ biết có 60 từ, một vài trong đó mượn tiếng Latinh (liber.tos. < libertus) hay tiếng Etruscan. On connaît une soixantaine de mots, certains ayant été empruntés au latin ou à l'étrusque. |
Những ngôn ngữ địa phương của tiếng Latinh chịu ảnh hưởng của những ngôn ngữ khác có trong vùng. Le néerlandais du Suriname a également subi l'influence des autres langues parlées au sein même du pays. |
Mauricius (tiếng Latinh: Flavius Mauricius Tiberius Augustus; tiếng Hy Lạp: Φλάβιος Μαυρίκιος Τιβέριος Αὔγουστος) (539 – 27 tháng 11, 602) là Hoàng đế Đông La Mã từ năm 582 đến 602. Maurice (latin : Flavius Mauricius Tiberius Augustus, grec : Φλάβιος Μαυρίκιος Τιβέριος Αὔγουστος) (539 – 27 novembre 602) est empereur romain de 582 à 602. |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. Il a appris à bien parler, à faire des discours en public, et comment lire et écrire en latin et en grec. |
Vì kết quả của chuyến thăm của ông, thị trấn được mang thêm tên hậu tố "Regis", tiếng Latinh có nghĩa là "của quốc vương". À la suite de ce séjour, la ville adopta le suffixe « Regis », latin pour « du roi ». |
Tính từ định danh loài "italicus" có nguồn gốc từ tiếng Latinh italicus = Italia, là khu vực nơi nó lần đầu tiên được mô tả. L'appellation « italicus », vient du latin italicus, Italie, région où la plante a été décrite pour la première fois. |
Unus pro omnibus, omnes pro uno là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Một người vì mọi người, mọi người vì một người". Unus pro omnibus, omnes pro uno est une locution latine qui signifie « Un pour tous, tous pour un » en français. |
Khi lên 10 tuổi Dehmelt được một học bổng để vào học trường trung học Berlinisches Gymnasium zum Grauen Kloster, một trường dạy tiếng Latinh ở Berlin. À l'âge de 10 ans, il obtient une bourse pour entrer à la Berlinisches Gymnasium zum Grauen Kloster à Berlin. |
Một ngôn ngữ khu vực khác tại Bretagne, tiếng Gallo, là một Langue d'oïl có nguồn gốc từ tiếng Latinh. ^ Diagnostic de la langue bretonne en Île-de-France. Voir aussi Nombres dans le monde. ↑ . ↑ Diagnostic de la langue bretonne en Île-de-France. |
Parafin là tên gọi xuất phát từ tiếng Latinh parum (nghĩa là "ít") và affinitas (nghĩa là "ái lực") vì chúng ít có khả năng phản ứng với các chất khác. Ainsi, les hydrocarbures paraffines sont ainsi nommés parce qu'ils sont très peu réactifs, le mot " paraffine " signifiant " très peu d'affinité " (du latin parum affinis). |
Nomen oblitum (tiếng Latinh có nghĩa là "tên bị quên lãng"): là một tên được đề xuất nhưng trong vòng hơn 50 năm qua không được sử dụng tới trong cộng đồng khoa học. Nomen oblitum (signifie "oublié" en Latin) : désigne un nom qui n'a pas été utilisé dans la communauté scientifique durant plus de 50 ans après sa proposition initiale. |
Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomen nudum (signifie "nom nu" en Latin) : C’est un nom déjà paru dans la presse, mais non-encore officiellement validé et publié par l'ICZN. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tiếng Latinh dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.