Que signifie tiền trợ cấp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tiền trợ cấp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tiền trợ cấp dans Vietnamien.
Le mot tiền trợ cấp dans Vietnamien signifie allocation, dotation, pension. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tiền trợ cấp
allocationnoun Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp. La poste étant peu sûre, nous ne recevions pas notre allocation mensuelle régulièrement. |
dotationnoun |
pensionnoun Cô ấy muốn toàn bộ gia sản, và cả tiền trợ cấp nữa. Elle veut tous mes biens, plus une pension. |
Voir plus d'exemples
Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao? On doit vivre avec la prime d'invalidité de mon mari? |
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. Je crois que je peux embrasser celle qui me perdre ma pension. |
Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? Subventionner le samarium? |
Đã hai tháng kể từ lần Cha gởi tiền trợ cấp kỳ rồi. Ca fait 2 mois que tu ne lui as pas donné de chèque. |
Chúc may mắn với tiền trợ cấp ly dị. Bon courage avec tes pensions. |
Cô ấy muốn toàn bộ gia sản, và cả tiền trợ cấp nữa. Elle veut tous mes biens, plus une pension. |
Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ. Aujourd’hui, il vit principalement d’une petite pension. |
Thực tế, nếu tổng hợp lại, tiền trợ cấp cao gấp bốn lần lợi nhuận. En fait, sur moyenne, les subventions sont quatre fois plus importantes que les bénéfices. |
và tiền trợ cấp đặc biệt cho các chị của cậu ấy, Des indemnités spécifiques iront à ses soeurs, |
khoản tiền trợ cấp chính phủ đầu tiên. Mon premier chèque du gouvernement! |
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ. Cela a permis à certains de vivre convenablement avec une retraite modeste. |
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức. Quand j’ai commencé à toucher ma pension de retraitée, j’ai pu consacrer plus de temps au ministère. |
Tất cả là, chúng tôi chỉ muốn 1 số tiền trợ cấp nhỏ thôi, không đến 1% lợi nhuận hàng năm của ngài. On ne demande pas grand-chose, juste 1% de votre budget annuel. |
Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp. La poste étant peu sûre, nous ne recevions pas notre allocation mensuelle régulièrement. |
6 năm sau khi đại diện quân nhân đến gõ cửa và nói, họ sẽ bắt đầu trả tiền trợ cấp ma chay. Six ans après qu'un marine est venu frapper à ma porte... pour me dire qu'on allait commencer à me verser des prestations de décès. |
Anh có thể cướp nhà băng, bán ma túy chôm tiền trợ cấp của bà già và không ai để ý cả. Tu peux être cambrioleur, dealer, ou braqueur de mamies, ici, ils s'en foutent. |
Niềm vui duy nhất trong cuộc sống của bả đến từ tình dục, chương trình dạy nấu ăn, và lĩnh tiền trợ cấp. Un femme dont les seuls plaisirs viennent du sexe, des émissions de cuisine, et de tirer un maximum d'argent des caisses de l'état. |
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự. Quand on m’a proposé de partir en préretraite, j’ai accepté. |
Khoản tiền trợ cấp này bao gồm tiền cho giáo dục của cô, cũng như đồng phục học sinh, giày và dụng cụ học tập. Cette bourse comprenait de l'argent pour son éducation, ainsi que son uniforme scolaire, ses chaussures et son matériel scolaire,,. |
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được. Quand notre allocation était épuisée, nous achetions sur nos maigres fonds personnels la moins chère des tablettes de chocolat. |
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà. Nous recevions 25 dollars d’allocation mensuelle avec lesquels nous devions faire face à nos dépenses, dont la nourriture et le loyer. |
Và đó là 70% của thị trường chứng khoán Mỹ, 70% của hệ thống vận hành trước đó được biết đến như tiền trợ cấp của các bạn, tiền cầm cố của các bạn. Et ça représente 70% de la bourse aux Etats-Unis, 70% du système opérateur qu'on appelait auparavant votre retraite, votre hypothèque. |
Khi danh tiếng của bà tăng lên, nhiều người bạn và đồng minh đã giúp bà đấu tranh đòi tiền trợ cấp cựu binh vì từng phục vụ trong Quân đội liên hiệp. Alors que sa célébrité augmentait, beaucoup d'amis et d'alliés l'aidèrent dans la lutte pour toucher une pension d'ancienne combattante pour son service dans l'Armée de l'Union. |
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. Soit on créait des subventions pour les grandes fermes, ou bien on apportait aux fermiers ce qu'on pensait qu'ils devaient utiliser, plutôt que ce que les fermiers voulaient utiliser. |
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. Soit on créait des subventions pour les grandes fermes, ou bien on apportait aux fermiers ce qu’on pensait qu’ils devaient utiliser, plutôt que ce que les fermiers voulaient utiliser. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tiền trợ cấp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.