Que signifie tia dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tia dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tia dans Vietnamien.
Le mot tia dans Vietnamien signifie rayon, trait, rai. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tia
rayonnoun Tia cực tím có hại đối với sức khỏe chúng ta. Les rayons ultraviolets nous sont nuisibles. |
traitnoun |
rainoun (văn học) tia (sáng) Những tia sáng ấm áp Des rais de lumière |
Voir plus d'exemples
♫ Mà những tia sáng, ♫ dont les bras ♫ |
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. La physique d'un cerveau humain ne pourrait guère être plus différente de celle d'un tel jet. |
Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) Les Philistins se méfient de David (1-11) |
Ai đó đã bật tia laze lên? Qui a active Ie laser? |
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. Une partie de cette énergie se manifeste sous l’aspect d’éclairs. |
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres. |
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì? 26 Alors David demanda aux soldats qui se tenaient près de lui : « Quelle récompense recevra celui qui tuera ce Philistin et qui évitera à Israël l’humiliation ? |
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. Finalement, nous avons trouvé le moyen de faire des choses comme les lasers qui ont été totalement concentrés. |
Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới. Je vois mes enfants sous un nouveau jour. |
Nó tỏa ra tia X. Il relâche des rayons X. |
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. Je peux avoir votre corps, mais le vrai vous, cette étincelle intangible et indéfinissable qui est vous... |
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút! Décontamination gamma opérationnelle dans trente minutes! |
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. Ces hommes vivaient entre l’Équateur et le Tropique du Capricorne, une région saturée par les ultraviolets des rayons du soleil. |
Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”. Il vaut mieux que je m’enfuie+ dans le pays des Philistins. Ainsi Saül renoncera à me rechercher partout en Israël+, et je lui échapperai. |
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins. |
+ Lẽ nào con phải lấy vợ từ dân Phi-li-tia không cắt bì?”. Es- tu obligé d’aller chercher une femme chez les Philistins incirconcis ? |
Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. |
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. Ce système mesure le temps de vol du faisceau en enregistrant le temps nécessaire à la lumière pour atteindre une surface et revenir. |
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben |
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. Et la raison pour laquelle tout cela se fait de maniere souterraine est que, si vous faisiez cette expérience à la surface de la Terre, vos résultats seraient pleins de signaux parasites qui seraient du, par exemple, aux rayons cosmiques, à la radioactivité ambiante, ou même nos propres corps. |
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! Quel éclair de connaissance! |
Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”. » Jéhovah lui répondit : « Oui, va combattre. Je te donnerai bel et bien la victoire+. |
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. Ainsi, nous avons besoin d'une méthode non-invasive, dont l'infrastructure est légère, qui est très précise, et qui ne produit pas de faux positifs, qui n'utilise pas de radiation, et qui est applicable à la majorité de la population. |
những tia sáng ♫ ♫ dont les bras ♫ |
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia. » 28 Saül cessa donc de poursuivre David+ et il partit combattre les Philistins. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tia dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.