Que signifie thuốc làm giảm đau dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thuốc làm giảm đau dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thuốc làm giảm đau dans Vietnamien.
Le mot thuốc làm giảm đau dans Vietnamien signifie analgésique. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thuốc làm giảm đau
analgésiquenoun |
Voir plus d'exemples
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein. Certains médicaments peuvent avoir des effets hypertenseurs, notamment les décongestionnants pour le nez, les antiacides à forte teneur en sodium, les coupe-faim, les antimigraineux contenant de la caféine. |
Nhưng nói vậy cũng không hẳn là đúng vì thuốc phiện là thuốc giảm đau, nó làm người ta đê mê. Mais cette comparaison est inexacte, parce que l’opium est un sédatif, il plonge les gens dans la torpeur. |
Thuốc giảm đau làm bạn cảm thấy đỡ hơn nhưng nó không có tác dụng chữa bệnh gì cả. Vous vous sentez mieux avec un antalgique, mais cela ne traite absolument pas la maladie en elle-même. |
Thuốc paracetamol có thể được sử dụng để làm giảm cơn đau và sốt. Un traitement médicamenteux par du paracétamol peut être utilisé pour soulager la douleur ou la fièvre. |
Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn. Un analgésique, même délivré sans ordonnance, peut apporter au malade le soulagement nécessaire pour qu’il puisse dormir. |
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn. L’expiation de Jésus-Christ fournit l’agent purificateur nécessaire pour être rendu pur et propre, le baume apaisant pour guérir les blessures spirituelles et ôter la culpabilité, et la protection qui nous permet d’être fidèles dans les bons moments comme dans les mauvais. |
Một nhà báo khác là J. Randy Taraborrelli, làm bạn với Jackson từ năm 1970 cho biết Michael bị mắc bệnh nghiện thuốc giảm đau kéo dài hàng thập kỉ qua. J. Randy Taraborrelli, biographe, qui était devenu ami avec Jackson durant les années 1970, a déclaré que Jackson avait souffert d'une dépendance aux analgésiques pour laquelle il avait eu plusieurs rechutes. |
Thuốc giảm đau làm bụng tôi hơi khó chịu. Les antidouleurs jouent des tours à mon estomac. |
Anh giải thích rằng từ Hy Lạp pa·re·go·riʹa được dùng trong tiếng Anh để gọi một hỗn hợp dùng làm thuốc giảm đau. Le mot grec parêgoria, a- t- il précisé, est entré dans notre langue pour désigner un médicament qui soulage la douleur. |
Làm ơn cho một ít thuốc giảm đau. De l'aspirine, s'il vous plaît. |
Chúng tôi cần chất IV. Thuốc giảm đau, bông gạc, chất làm đông máu. Très bien, nous avons besoin de perfusions, antidouleurs, bandages, des agents de coagulation. |
Khi đau đớn, chúng ta thường tìm cách được giảm đau và biết ơn đối với thuốc men và phương pháp điều trị nhằm giúp làm giảm bớt cơn đau của chúng ta. Quand nous souffrons, en général, nous recherchons du secours et nous sommes reconnaissants des médicaments et des traitements qui aident à soulager nos souffrances. |
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. Nous savons de 3 études différentes sur 3 types de douleur qu'une injection d'eau salée est plus efficace contre la douleur qu'une pilule de sucre, une fausse pilule sans médicament - non parce que l'injection ou les pilules agissent physiquement sur le corps, mais parce que l'injection est perçue comme une intervention beaucoup plus sérieuse. |
Nhiều người trong chúng ta là những người lớn cư xử theo đúng như vậy khi chúng ta tìm thấy một phương pháp điều trị hoặc loại thuốc nào làm giảm bớt nỗi đau đớn mà chúng ta từ lâu đã phải chịu đựng, hoặc khi chúng ta nhận được lời khuyên làm cho chúng ta có khả năng đối phó với những thử thách bằng lòng can đảm và những điều rắc rối khó hiểu bằng lòng kiên nhẫn. Beaucoup d’entre nous qui sommes adultes nous comportons exactement de la même façon quand nous trouvons un traitement ou un médicament qui soulage d’une douleur dont nous souffrons depuis longtemps ou quand nous recevons un conseil qui nous permet d’affronter des difficultés avec courage et des situations déroutantes avec patience. |
Hay như tôi đã nói, với loại thuốc giảm đau này bạn sẽ chọn lấy loại thuốc nào đó làm giảm triệu chứng, nhưng nó sẽ không có tác dụng chữa trị, bạn chỉ có thể thấy đở hơn trong khoảng thời gian uống thuốc, đó là lý do mà bạn phải tiếp tục uống mãi. Ou comme je l'ai dit plus tôt, avec un palliatif, vous prenez quelque chose qui supprimera les symptômes, mais cela ne traitera pas l'infection elle-même et vous ne vous sentirez mieux que tant que vous le prenez, donc vous devez continuer à le prendre. |
Một dược được đề cập ba lần trong lời tường thuật về Chúa Giê-su: quà tặng khi ngài còn nhỏ (Ma-thi-ơ 2:11), loại thuốc giảm đau pha với rượu khi ngài bị treo trên cây khổ hình (Mác 15:23), và làm hương liệu để chuẩn bị an táng ngài (Giăng 19:39). Elle est mentionnée trois fois dans les Évangiles : comme cadeau offert à Jésus petit (Matthieu 2:11) ; comme analgésique donné dans du vin lorsqu’il était pendu au poteau (Marc 15:23) ; et comme aromate employé pour la préparation de son corps en vue de son enterrement (Jean 19:39). |
Không chỉ làm tôi phát hiện ra việc này Tôi là con nuôi những người tôi đã từng gọi là mẹ và bố là những kẻ lừa đảo siêu hạng những kẻ mà đã bắt cóc tôi ra khỏi bệnh viên chỉ vì hai hộp thuốc giảm đau Sudafed nhưng tôi cũng nhận được một tin khác: Donc, j'ai appris que j'ai été adopté, ceux que j'appelle mes parents sont des imposteurs stériles qui m'ont acheté devant un labo pour deux boîtes de Sudafed, mais ce n'est pas tout: |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thuốc làm giảm đau dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.