Que signifie thời cổ đại dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thời cổ đại dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thời cổ đại dans Vietnamien.
Le mot thời cổ đại dans Vietnamien signifie antiquité. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thời cổ đại
antiquiténoun (l'Antiquité) thời cổ đại) |
Voir plus d'exemples
Truyền thống miko có từ thời cổ đại của nước Nhật. La tradition des miko remonte aux anciennes époques du Japon. |
Ngay từ thời cổ đại, con trai đã luôn đi săn bên cạnh bố mình. Depuis le début de la création, les garçons ont chassé aux côtés de leurs pères. |
Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị. Aristote disait, dans l'Antiquité : l'homme est un animal politique. |
Phần nhà hình tròn chúng ta sẽ không thực sự nhìn thấy trong thời cổ đại. La rotonde, la partie arrondie, ce n'est pas une chose commune dans l'antiquité. |
Hòn đảo được biết đến trong thời cổ đại với tên gọi Hermea. L'île est connue depuis l'Antiquité sous le nom d'Hermea. |
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria. Dans l’Antiquité, il jouait un rôle primordial dans la pratique médicale égyptienne, mésopotamienne et syrienne. |
Nó đã được mở từ thời cổ đại, nhưng được khai quật khi Hartwig Altenmüller khai quật nó từ năm 1983 đến năm 1987. Il est ouvert depuis l'Antiquité, mais il n'avait pas été correctement inventorié avant Hartwig Altenmüller de 1983 à 1987. |
Thiên văn học Hy Lạp cổ đại là nền thiên văn học được viết trong tiếng Hy Lạp vào thời cổ đại. L'astronomie grecque est l'astronomie écrite dans la langue grecque lors de l'Antiquité. |
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại. Si vous voulez sentir le futur, si vous voulez goûter au futur, essayez la Chine. Voici Confucius âgé. |
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. Imprégnez-vous des vestiges de l'Égypte antique, des pyramides monumentales aux momies royales. |
Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. Dans les temps anciens, les mayas les gens ont été les premiers civilisation à découvrir que cette planète avait une date d'expiration. |
Các vị vua thời cổ đại không có khái niệm gì về ADN, nhưng họ đã có khái niệm về quyền lợi dòng nòi. Les monarches de l'ancien monde n'avait pas la notion d'ADN, mais ils avaient la notion du droit de naissance. |
Tuy nhiên, các nguồn văn học từ thời cổ đại (Eutropius, Aurelius Victor, và Festus) viết rằng Dacia đã bị mất dưới triều đại của ông. Cependant les historiens romain Eutrope, Aurelius Victor et Rufius Festus affirment que la Dacie est perdue sous l'empereur Gallien. |
Phòng chôn cất chính đã bị cướp bóc vào thời cổ đại, tất cả những đồ tùy táng đã bị phá hủy hoặc bị đánh cắp. La chambre funéraire a été pillée dans l'antiquité, toutes les décorations ont été détruites et/ou volées. |
Trong thời cổ đại, Vịnh Gelendzhik đã là địa điểm của một tiền đồn nhỏ của Hy Lạp, đã đề cập như Torikos trong Periplus Pseudo-Scylax. Dans l'Antiquité, la baie de Guelendjik fut le site d'un avant-poste grec, mentionné sous le nom de Torikos dans le Périple de Pseudo-Scylax. |
Có lẽ Áp-ram đã dừng chân bên dòng Ơ-phơ-rát tại nơi đối ngang Cạt-kê-mít, một trung tâm thương mại thời cổ đại. Peut-être a- t- elle fait une halte près de l’Euphrate en face de Karkémish, un centre commercial. |
Từ thời cổ đại, Hachiman đã được nông dân thờ làm thần nông nghiệp và ngư dân hy vọng ông sẽ mang đầy cá vào lưới của họ. Dans les premiers temps, Hachiman était adoré par les paysans comme dieu de l'agriculture et par les pêcheurs qui espéraient ainsi avoir des filets plus garnis. |
Nhìn lại quá khứ, khoa học kỹ thuật tại Ai Cập đã từng đứng hàng đầu thế giới từ thời cổ đại cho đến đầu thời nhà Mamluk (1260 - 1517). Pourtant, sciences et technologies égyptiennes ont compté parmi les plus avancées depuis la plus haute Antiquité jusqu'au début de l'époque mamelouke (1260-1517). |
Và ngay cả trong thời cổ đại, chúng ta biết từ một nhà sử học mà viết sử chỉ một trăm năm sau khi tòa nhà được xây dựng. Et même dans l'antiquité nous savons tout ça d'un historien qui a écrit seulement cent ans après la construction du monument. |
Tuy nhiên, lịch sử của đất nước Rumani hình thành và phát triển bắt đầu từ thời cổ đại và bao gồm vùng lãnh thổ rộng lớn hơn Rumani ngày nay. Cependant, l'histoire des pays où évoluent les roumanophones remonte à l'Antiquité et comprend des territoires plus vastes que la Roumanie actuelle. |
Vào thời Cổ đại và thời Trung cổ ở châu Âu, công trình của Aristotle được xem như là hình ảnh của một hệ thống đã được phát triển đầy đủ. Les travaux d'Aristote sont considérés en Europe et au Moyen-Orient à l'époque classique, médiévale comme l'image même d'un système entièrement élaboré. |
Các nhà toán học đã tìm lại lịch sử từ xưa như Trung Hoa thời cổ đại đã tìm ra một cách diễn đạt tập hợp gồm nhiều con số một lần Et bien, les mathématiciens de l'époque de la Chine antique avaient trouvé un moyen de représenter des tableaux contenant de nombreux chiffres en même temps. |
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”. Bâtie à un emplacement stratégique, à cheval sur l’Euphrate, la Babylone antique a été qualifiée de “ centre politique, religieux et culturel de l’ancien Orient ”. |
Các địa điểm tại vùng lõi của Calakmul được biết đến trong thời cổ đại như là "Ox Te 'Tuun" ("Ba tảng đá") mà có thể là do cấu trúc kim tự tháp ba ngôi. Le site central de Calakmul était connu dans l'Antiquité sous le nom d’Ox Te ' tuun (Place des Trois Pierres) peut être en raison de la pyramide triadique de la Structure 2. |
Syracusia (tiếng Hy Lạp: Συρακουσία, syrakousía, nghĩa là "của Syracuse") là một con tàu Hy Lạp cổ đại dài 110 m (360 ft) đôi khi được cho là tàu vận tải lớn nhất của thời cổ đại. Le Syracusia (grec : Συρακουσία) était un navire marchand de 120 mètres de long, ce qui en ferait le plus grand navire de l'Antiquité. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thời cổ đại dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.