Que signifie thánh vịnh dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thánh vịnh dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thánh vịnh dans Vietnamien.
Le mot thánh vịnh dans Vietnamien signifie psaume. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thánh vịnh
psaumenoun Không có nhan đề nào phù hợp hơn Thi-thiên, hoặc Thánh Vịnh. Nul autre que celui de Psaumes, ou Louanges. |
Voir plus d'exemples
Hãy cậy vào Yavê và hãy làm lành” (Thánh vịnh 37 1-3 [Thi-thiên 37:1-3], Bản dịch Nguyễn thế Thuấn). Fais confiance au Seigneur, agis comme il faut.” — Psaume 37:1-3, Français courant. |
Không có nhan đề nào phù hợp hơn Thi-thiên, hoặc Thánh Vịnh. Nul autre que celui de Psaumes, ou Louanges. |
Riêng trong các bài Thánh Vịnh của David, tên của Thần El đã được nhắc tới 238 lần. Dans la Bible, le nom 'ēl apparaît 230 fois. |
Của Đức Giê- hô- va BACON VERSION Thánh Vịnh. Bacon VERSION des psaumes. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, Il existe un chapître dans la Bible appelé Psaume 72, et c'est la prière de Salomon pour plus d'influence. |
Theo truyền thống Do Thái giáo, Thánh Vịnh 23 được ngâm tụng vào bữa ăn thứ ba của ngày Shabbath chiều thứ Bảy. Le Psaume 23 est habituellement chanté par les Juifs en hébreu pendant le troisième repas du Chabbat, le samedi midi. |
Cải cách Tin Lành xuất hiện trong văn học Hà Lan bằng một bộ sưu tập các bản dịch Thánh Vịnh vào năm 1540 và bằng một bản dịch Tân Ước vào năm 1566 sang tiếng Hà Lan. La Réforme apporte sa contribution avec la traduction en 1540 d’une collection de psaumes; en 1566, le Nouveau Testament est également traduit en néerlandais. |
Ê-phê-sô 5:18, 19 nói: “Phải đầy-dẫy [thánh-linh]. Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. “ Continuez à vous remplir d’esprit, lisons- nous en Éphésiens 5:18, 19, vous parlant entre vous par des psaumes et des louanges à Dieu et des chants spirituels, chantant et vous accompagnant avec de la musique dans vos cœurs pour Jéhovah. |
12 Xin lưu ý rằng mỗi lần như thế, Phao-lô lặp lại những lời cho thấy phải hát gì khi ông đề cập đến việc dùng ‘ca-vịnh, thơ-thánh, bài hát thiêng liêng mà hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa’. 12 On notera que dans ces deux passages Paul fait plusieurs fois mention du chant, puisqu’il cite ‘les psaumes, les louanges de Dieu, les chants spirituels, le chant accompagné de musique dans le cœur’. |
Cho đến khi bạn đọc hết toàn bộ bài thánh vịnh, toàn bộ chương. A moins de lire l'intégralité du psaume, le chapitre entier. |
" Bạn bè của George ", ông Simeon, từ nhà bếp, lắng nghe những bài Thánh Vịnh này, nó có thể làm ngươi. " " Ami Georges ", a déclaré Simeon, de la cuisine, " écoutez ce Psaume, il peut le faire toi bien. " |
Ngôn: Tôi nêu ra câu hỏi đó vì có một điều chúng ta đọc được nơi bài Thánh vịnh, hay Thi-thiên 37:29. Richard : Si je vous pose cette question, c’est en raison de ce que dit Psaume 37:29. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, Và đó là lời cầu nguyện của Solomon để có được nhiều ảnh hưởng hơn nữa. Il existe un chapître dans la Bible appelé Psaume 72, et c'est la prière de Salomon pour plus d'influence. |
Thánh Vịnh 23 hoặc Thi Thiên 23 (hoặc Thánh Vịnh 22 theo cách đánh số Hy Lạp) là một bài Thánh Vịnh nổi tiếng trong Kinh Thánh Hebrew (hoặc Cựu Ước) mà tác giả (được cho là vua David của người Do Thái) ca ngợi Thiên Chúa như là một người mục tử. Le psaume 23 (22 dans la numérotation grecque) est un psaume de la Bible hébraïque, donc de l'Ancien Testament, attribué au Roi David, qui décrit Dieu comme le Berger. |
Sau khi xem xét chỉ một ít thí dụ cho thấy sự hòa hợp của Kinh-thánh, chúng tôi hy vọng bạn đồng ý với người viết Thi-thiên khi ông nói với Đức Chúa Trời: “Đầu mối lời Người chính là sự thật” (Thánh vịnh 119 160 [Thi-thiên 119:160], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). Après avoir examiné quelques exemples seulement qui démontrent l’harmonie des Écritures, nous espérons que vous serez d’accord avec le psalmiste qui disait à Dieu: “La substance de ta parole est la vérité.” |
Chúng ta đọc nơi Ê-phê-sô 5:18, 19: “Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. Il écrit en Éphésiens 5:18, 19: “Remplissez- vous d’esprit, vous parlant entre vous par des psaumes, des louanges de Dieu et des chants spirituels, chantant et vous accompagnant de musique dans votre cœur, pour Jéhovah.” |
Ở HẢI ĐẢO Jamaica chan hòa ánh nắng nằm trong vịnh Caribbean, hầu hết mọi người đều quen thuộc với Kinh Thánh. LA PLUPART des habitants de la Jamaïque connaissent la Bible. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thánh vịnh dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.