Que signifie thảm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot thảm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thảm dans Vietnamien.

Le mot thảm dans Vietnamien signifie tapis, moquette, tragique, tapis. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot thảm

tapis

noun (Tissu utilisé pour recouvrir le sol.)

Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại.
Embarquez sur le tapis volant pour une promenade !

moquette

noun (Tissu utilisé pour recouvrir le sol.)

Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?
Déranger le fonctionnement de l'hôpital jusqu'à ce que je remplace la moquette?

tragique

adjective

Chúng ta học được những bài học có giá trị từ thời kỳ bi thảm này.
Cette période tragique nous apprend des leçons précieuses.

tapis

noun verb (revêtement de sol tissé)

Thảm rất mịn và cao thể như chúng tôi không đang bước đi trên mặt đất.
Les tapis étaient si doux et si épais que nous avions l’impression de ne pas marcher par terre.

Voir plus d'exemples

Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Un accomplissement dramatique
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Il est difficile d’évaluer le nombre de morts qu’ont faits les guerres du XXe siècle tant il est important.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Nous avons tout vécu, notamment les conséquences de différentes règles et lois publiques, les déceptions, les tragédies, la mort dans notre propre famille.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Le récit nous est également utile, car il met en contraste les bénédictions qu’apporte l’obéissance au vrai Dieu et les conséquences de la désobéissance.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Si je venais pour plus de temps, ma femme me tuerait,
Tình trạng thật là bi thảm!
Quelle situation lamentable!
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
2 Avant : Les autorités sont parfois en mesure de signaler l’imminence d’une catastrophe.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Après la Seconde Guerre mondiale survint ce qu’une encyclopédie (The World Book Encyclopedia — 1973) appelle “la plus grande disette mondiale de l’histoire”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
En 2013, à la suite d’une catastrophe survenue dans l’Arkansas, un journal américain a commenté en ces termes notre rapidité de réaction : « Pour ce qui est de l’intervention de volontaires sur les lieux de catastrophes, difficile de rivaliser avec les Témoins de Jéhovah.
Ước tính có khoảng 600 dân làng Miến Điện đã chết trong vụ thảm sát Kalagong.
On estime que 600 villageois birmans sont morts dans le massacre de Kalagong.
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này.
Ce qui m'amène à cette tragique affaire.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale.
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.
Vous serez responsable de massacres et de famines inimaginables.
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình.
La famille a fui au Pakistan et les deux garçons aînés, ayant 8 et 10 ans à l'époque, tissaient des tapis 10 heures par jour pour subvenir aux besoins de la famille.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Mais, alors que les membres de leur famille les aidaient à déménager pour retourner chez eux, Bayley et sa sœur ont été victimes d’un tragique accident sur l’autoroute impliquant plusieurs véhicules.
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
LA CATASTROPHE NUCLÉAIRE
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
C'est-à-dire, si vous n'investissez pas dans le capital humain, ce même dividende démographique peut devenir un désastre démographique.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
Les personnes qui ont connu des sévices, sous quelque forme que ce soit, le deuil accablant, la maladie chronique ou des afflictions débilitantes, les fausses accusations, la persécution brutale, les dommages spirituels découlant du péché ou l’incompréhension, peuvent toutes être guéries par le Rédempteur du monde.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
Vos productions lamentables expliquent que le public déserte votre théâtre.
Thảm họa, tai nạn...
Désastre, accidents...
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra.
L'âge des mammifères avait bel et bien commençé il y 250 millions d'années ... ... et ensuite une catastrophe se produisit.
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Est- il encore possible d’éviter la catastrophe ?
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Je ne me rappelle pas, au cours de mes 20 ans de carrière à pratiquer l'architecture et à écrire à son sujet une seule fois où cinq personnes m'aient invité à leur table et m'aient posé de sérieuses questions sur le zonage, l'évacuation en cas d'incendie, les problèmes de sécurité, et si les tapis sont ignifugés.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Tandis que les communautés catholique, orthodoxe et musulmane se disputent le sol de ce pays marqué par la tragédie, les individus, eux, aspirent souvent à la paix. Or, certains l’ont trouvée.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thảm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.