Que signifie tên cướp dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tên cướp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tên cướp dans Vietnamien.

Le mot tên cướp dans Vietnamien signifie gangster. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tên cướp

gangster

noun

Điều gì sẽ xảy ra nếu họ là tên cướp người mà ngủ với cá?
Et s'il y a des gangsters qui ont couché avec des poissons?

Voir plus d'exemples

Chúng tôi cứ sợ anh là một tên cướp.
On vous a pris pour un pirate.
Cái này của tên cướp.
Ca appartient au voleur.
Chúa Giê-su đã chết, nhưng hai tên cướp bên cạnh ngài vẫn còn sống.
Jésus est déjà mort, mais les deux malfaiteurs à côté de lui sont toujours vivants.
Chúng tôi đã bắt giữ được cả hai tên cướp.
On a même arrêtés les bandidas.
Một quý ông hay một tên cướp cạn, vẻ đẹp của y nằm trong sức mạnh của mình.
Gentilhomme ou bandit de grand chemin, sa beauté repose dans sa puissance.
Bấy giờ, Sandrigo gọi tên cướp giữ chức phó đảng đến bảo nhỏ những chỉ thị.
Alors, Sandrigo appela le bandit qui lui servait de lieutenant et lui donna quelques instructions à voix basse.
Tôi sẽ không thèm nuốt một tên cướp vô miệng để nó làm cho mình lú lẫn.
Je ne voudrais pas que mon cerveau soit atteint.
Cũng giống như những tên cướp khác.
Comme tout voleur ordinaire.
Họ săn đuổi các tên cướp trộm bò, bọn lưu manh Texas, người Kiowa, người Comanche...
Ils poursuivaient les bandits, les voleurs de bétail, les Kiowas, les Comanches...
Nên anh không từ chối đến Las Vegas để gặp một tên cướp khét tiếng.
Donc vous ne niez pas que vous avez rencontré à Vegas un gangster réputé.
Vài tên cướp hay thằng khốn nạn đã giết Harvey Dent?
Un voleur, ou le fils de pute qui a tué Harvey Dent?
Một tên cướp à?
Un gangster?
Ông ta chỉ huy hai ngàn tên cướp có võ trang.
Il commande à deux mille bandits armés.
Hai tên cướp vừa gài thật chặt xong nắp hầm
Les deux bandits achevèrent de consolider fortement le couvercle de la trappe
Em nói là em thật xấu hổ vì em đã yêu một tên cướp biển?
Tu disais que tu étais vraiment embarrassée parce que tu es amoureuse d'un pirate?
Và cũng là một tên cướp ngân hàng.
Également braqueur de banque.
.... anh là 1 tên cướp ngân hàng Ithamatk đứng bên cạnh 1 cái xe hàng hot dogS?
Je suis un ex-taulard qui est hors de cause.
Mấy tên cướp đó động nhầm thằng điên mà chọc rồi.
Ces pirates s'en sont pris au mauvais.
Tên cướp ngân hàng đang ở trên đó!
Le voleur de banque la conduit.
Video: Đây là tên cướp biển thứ nhất.
Vidéo : Lui, c'est le premier pirate.
Một tên cướp chưa bao giờ trông thấy con, không hiểu biết cả sự hiện hữu của con
Tu parles de ton père... un bandit qui ne t’a jamais vue, qui ignore même ton existence
Và như vậy là kết liễu đời tên cướp Ghi Đi An Hi.
Et telle fut la fin de Giddianhi, le brigand.
Có phải nó là một tên cướp?
C' est un pirate?
Còn tôi, tôi chỉ là một tên cướp bị lâm vào cảnh bất lực.
Je ne suis qu’un bandit réduit à l’impuissance.
Có lẽ bà sợ, bởi vì tôi là một tên cướp?
Tu as peur car je suis un bandit?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tên cướp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.