Que signifie tài trợ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tài trợ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tài trợ dans Vietnamien.
Le mot tài trợ dans Vietnamien signifie financer, parrainer, financement. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tài trợ
financerverb Công ty của chúng tôi đã tài trợ tổ chức của ông nhiều năm. Nos compagnies ont financé vos opérations depuis des années. |
parrainerverb Nó được tài trợ bởi Cộng đồng Ung thư nước Mĩ. Elle a été parrainée par l'American Cancer Society |
financementnoun Khoản tài trợ của ta có đủ để hoàn thành nó không? Mon financement a-t-il permis de compléter ce qu'il manquait? |
Voir plus d'exemples
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. Il y jouait en équipe, il avait un sponsor... |
Ai đang tài trợ cho chúng? Qui finance ces hommes? |
Nó đã liên lạc với 1 kẻ tài trợ Il est en contact avec quelqu'un qui finance des actions terroristes. |
Được tài trợ bởi Emirates nên được mang tên chính thức Emirates FA Cup. Elle est parrainée par Emirates, et est connue sous le nom de Emirates FA Cup. |
Các nhà tài trợ thích anh ta. Il attire les sponsors. |
Việc xin tài trợ có dễ dàng không? Est-il facile de lever les fonds ? |
Chúng ta cần tài trợ cho nghiên cứu nhiều hơn nữa. Il faut plus de financement pour la recherche. |
Hãng MasterCard là đối tác tài trợ lâu dài của sự kiện này. MasterCard est un sponsor de longue date de l'évènement. |
Nhà tài trợ bí ẩn. Un donateur anonyme. |
Thẻ được tài trợ Fiches commerciales |
Cậu ta quấy rối em về vụ tiền tài trợ? Il te harcèle toujours au sujet de la donation? |
Những người tài trợ cung cấp viện trợ cho thời kì hậu chiến tranh. Les donateurs fournissent l'aide après un conflit. |
Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không? Est-ce qu'on deviner qui était cet entrepreneur indépendant? |
Tôi vào trung tâm trưng bày Carnegie và tìm tài trợ. Je suis allé demander une subvention auprès de Carnegie. |
Cách những hoạt động của Nước Trời được tài trợ Le financement des activités du Royaume |
Nhà tài trợ của chúng ta, chủ tịch Yoon, đang đợi dưới lầu ạ. Notre investisseur, le President Yoon est entrain d'attendre en bas. |
Khu vực tư nhân đã tài trợ rất nhiều. Le secteur privé en finance beaucoup. |
Công việc truyền giáo của chúng tôi được tài trợ thế nào? Comment notre œuvre est- elle financée ? |
LIGO là dự án lớn nhất và tham vọng nhất được tài trợ bởi NSF. LIGO est le projet le plus grand et le plus ambitieux financé par la NSF. |
Phần lớn những nguồn tài trợ có nguồn từ ngoại quốc. Le financement provient surtout de l'étranger. |
Một phần nhiều trong số những dự án này được các tổ chức quốc tế tài trợ. De nombreux programmes sont financés par la Commission européenne. |
Churchill Schwartz còn duy trì được... là nhờ tài trợ của chính phủ. Churchill Schwartz réussit son coup avec le soutien du gouvernement. |
Công việc truyền giáo của chúng tôi được tài trợ thế nào? Comment notre œuvre est-elle financée ? |
[Supported] CPM chuẩn, CPD tài trợ [Supported] Standard (CPM), sponsoring (CPJ) |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tài trợ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.