Que signifie tại nhà dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tại nhà dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tại nhà dans Vietnamien.

Le mot tại nhà dans Vietnamien signifie à domicile. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tại nhà

à domicile

Voir plus d'exemples

Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
En général, elles se tiennent dans des foyers ou d’autres lieux appropriés.
Tập trung vào việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
Cherchons particulièrement à commencer des études bibliques.
Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana.
En septembre 1994, une imprimerie se mettait à fonctionner au Béthel de La Havane.
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Une fois l'axe z est à la maison, enlever la bride
Các nữ tu của Isis có buổi gặp mặt đêm nay tại nhà em.
Les prêtresses d'Isis se retrouvent chez moi ce soir.
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
" Le mariage sera maintenant retenu à la grange de Vincent loin du lien et d'Annandale. "
Đó là lý do chúng ta nên nói chuyện với con bé tại nhà nó tối hôm qua.
C'est pour ça qu'on aurait du lui parler chez elle hier soir.
Điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà
Comment diriger une étude biblique à domicile
Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà.
Nous serons heureux de prendre des dispositions pour qu’un ministre capable vous rende visite.
Tôi sẽ gọi số trên danh sách các y tá tại nhà
Je vais appeler les infirmières à domicile sur la liste qu'on a eue.
° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm.
Dans sa petite gare de Loubers, Charles était dégoûté.
Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập.
Elle a été tuée par balle dans sa maison, apparement par un intrus.
Các thầy tế lễ đã nhóm nhau lại tại nhà Cai-phe để sẵn sàng xét xử.
Les prêtres sont déjà réunis dans la maison de Caïphe pour juger Jésus.
Tại nhà thờ
À l’église
Với con đầu lòng tại nhà chúng tôi ở Paraguay, năm 1952
Avec notre premier enfant en 1952, chez nous au Paraguay.
Giữa năm 1536 và 1830, mười một vua và nữ hoàng Hungary lên ngôi tại Nhà thờ lớn Thánh Martin.
Entre 1536 et 1830, les rois et reines furent couronnés en la cathédrale Saint-Martin.
Tại sao chúng ta kiên trì trở lại thăm người ta nhiều lần tại nhà của họ?
Pourquoi persistons- nous à aller voir les gens chez eux ?
Fantômas sẽ bị phát hiện tại nhà tôi nếu hắn theo đuôi họ.
Nul doute que Fantômas ne se manifeste tôt ou tard contre... ses irréductibles ennemis!
Vậy là tôi làm việc tại Nhà Trắng.
Alors j'ai vraiment fini par travailler pour lui à la Maison Blanche.
8 Chúa Giê-su có thói quen nghe và tham dự việc đọc Kinh Thánh tại nhà hội.
8 Jésus avait l’habitude d’écouter la lecture de l’Écriture à la synagogue et d’y prendre part (Luc 4:16 ; Actes 15:21).
“Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”
“ La congrégation qui est dans leur maison
Nhóm Họp Nhà Thờ tại Nhà
L’Église à la maison
Bọn em đã ngủ đêm tại nhà kho.
Nous avons passé la nuit au dépôt.
Bắt đầu tại nhà.
Commencez chez vous.
Tào mất tại nhà ở Thiên Tân vào tháng 5 năm 1938.
Cao meurt à son domicile de Tianjin en mai 1938.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tại nhà dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.