Que signifie sự xác định dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sự xác định dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự xác định dans Vietnamien.
Le mot sự xác định dans Vietnamien signifie détermination, identification. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sự xác định
déterminationnoun |
identificationnoun |
Voir plus d'exemples
Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. Et cette fois je veux m'assurer du bien-être de cette dame. |
Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không? Peut- on vraiment déterminer quand le déluge a eu lieu ? |
Đây là một loại máy mà bạn thực sự xác định điều kiện biên. Il s'agit d'une machine sur laquelle vous définissez littéralement une condition à la limite. |
Những quyết định sẽ được thông qua năm nay sẽ thật sự xác định số phận của đất nước này. Les décisions qui seront prises cette année vont littéralement décider du destin de ce pays. |
Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo. La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave. |
Sử dụng trình kích hoạt cùng với các biến Tên sự kiện và Thông số sự kiện để xác định sự kiện nào sẽ kích hoạt thẻ cụ thể. Pour définir les événements qui vont déclencher des balises spécifiques, configurez des déclencheurs avec des variables de types "Nom de l'événement" et "Paramètre d'événement". |
Nhưng trên cả lòng trắc ẩn, và vượt xa lòng trắc ẩn, là tưởng tượng đạo đức của chúng ta và sự xác định bản sắc của chúng ta những người sống trong cùng thế giới, không nghĩ về họ như là một rừng cây, mà như là những thân cây riêng biệt. Mais au-delà de notre compassion, et bien plus important que notre compassion, c'est notre imagination morale et notre identification à chaque individu qui vit dans ce monde de ne pas penser à eux comme à ne immense forêt, mais comme des arbres individuels. |
Một số ví dụ về vị trí gồm: "Vị trí 1 trong nhóm", "Vị trí 2 trong nhóm" và "Vị trí không xác định trong nhóm", thể hiện lưu lượng truy cập thực sự không xác định hoặc không phải video. Voici quelques exemples de positions : "Position 1 dans la série d'annonces", "Position 2 dans la série d'annonces" et "Position inconnue dans la série d'annonces", ce qui représente le trafic des annonces autres que vidéo ou de type inconnu. |
Nghiên cứu và suy ngẫm để xác định mức độ nghiêm trọng Chúa xác định sự phạm giới của các anh chị em. Étudiez et méditez pour déterminer la gravité que le Seigneur attribue à votre transgression. |
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý. Mais nous sommes actuellement au début d'une autre révolution dans la précision de la géolocalisation. |
Làm sao cha mẹ có thể xác định sự sửa trị của họ có hữu hiệu hay không? Comment les parents peuvent- ils savoir s’ils disciplinent efficacement leurs enfants ? |
Xác định sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn Faiblesse, méchanceté et repentance |
Sự xứng đáng được xác định; một giấy giới thiệu người truyền giáo được hoàn thành. Ils s’assurent de sa dignité et remplissent sa recommandation pour la mission. |
Chúng tôi đang tổ chức một phiên tòa án quân sự chính xác theo quy định. Nous siégeons en cour martiale selon notre règlement. |
Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới. Il faut identifier les membres du complot afin d'élaborer une tactique. |
Điều gì xác định sự nhiệt tình, nồng ấm và những cảm xúc khác được diễn đạt trong bài giảng? Qu’est- ce qui permet d’exprimer un enthousiasme, une chaleur et d’autres sentiments appropriés lors d’un exposé ? |
(Giăng 17:3, NW) Trước hết, chúng ta hãy định nghĩa cụm từ “sự sống đời đời” và rồi xác định sự hiểu biết nói trên là gì, cũng như tìm hiểu xem làm thế nào bạn có thể nhận được sự hiểu biết ấy. ” (Jean 17:3). Définissons tout d’abord l’expression “ vie éternelle ”, puis voyons ce que la connaissance en question implique et comment vous pouvez l’obtenir. |
Hãy cố gắng hết sức để xác định sự lựa chọn hữu hiệu nhất đối với sinh viên và cha mẹ. Faites de votre mieux pour trouver la meilleure option à la fois pour l’étudiant et pour les parents. |
So sánh từng trang với hiệu suất trước đây của trang đó, không phải trang khác, để xác định sự tiến bộ. Afin de déterminer l'évolution des performances d'une page, comparez ses performances actuelles à ses performances passées et non à celles d'une autre page. |
Tuy nhiên, bạn có thể xác định các sự kiện dưới dạng mục tiêu. Cependant, vous pouvez identifier les événements comme des objectifs. |
Ngoài việc moi gan, thì sự tương đồng là không xác định được lối vào Outre l'extraction du foie, le lien le plus notoire est le point d'entrée non déterminé. |
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm. Il y a plus de vingt-trois ans, les dirigeants de l’Église ont reçu l’inspiration qu’il était nécessaire de faire une déclaration sur la famille. |
Đôi khi chúng ta cảm thấy rằng chúng ta càng bận rộn thì chúng ta càng quan trọng—làm như sự bận rộn xác định giá trị của chúng ta. Parfois, nous avons l’impression que, plus nous sommes occupés, plus nous sommes importants, comme si notre emploi du temps définissait notre valeur. |
William Herschel là nhà thiên văn học đầu tiên đã cố gắng xác định sự phân bố các ngôi sao trên bầu trời. William Herschel fut le premier à le résoudre en étoiles. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự xác định dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.