Que signifie sự trang điểm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sự trang điểm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự trang điểm dans Vietnamien.

Le mot sự trang điểm dans Vietnamien signifie toilette. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sự trang điểm

toilette

noun

Voir plus d'exemples

Và cô ấy nói về công nghệ với loại vật liệu này, sự trang điểm mới này, cách chúng ta nhận biết thế giới, và chúng tôi đã tạo ra đoạn video ca nhạc này.
Elle a parlé de la technologie, avec ces nouvelles plumes, ce nouveau maquillage, ce punk, comment nous nous identifions au monde, et nous avons fait ce clip.
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
On note avec intérêt que lorsque l’apôtre a parlé de ces ornements extérieurs, il a employé une forme du mot grec kosmos. Ce mot grec est aussi la racine du mot français “ cosmétique ”, dont le sens est “ qui est propre aux soins de beauté (de la peau, des cheveux) ”.
Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.
Elles se maquillaient. Des liens très forts se sont créés aux toilettes, en parlant mascara.
Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết.
Nos maquilleurs funéraires éliminent les traces de la mort.
Các thiếu nữ trang điểm đơn giản; các thanh niên có những cử chỉ lịch sự...
Sa matière et son énergie se seraient formées spontanément au cours d’une période initiale d’expansion” et tireraient leur origine d’un “germe” minuscule.
Sau đó cô Ricoletti đã trở về mộ và với sự trang điểm tinh xảo, các người chả còn gì ngoài cơn giận với một con ma hận thù.
Feue Mme Ricoletti est revenue d'entre les morts, un habile petit maquillage et nous avons là la colère d'un fantôme vengeur.
Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó.
Cette conception ne tient pas compte du fait que l’esprit d’un enfant est comme un seau vide.
Chẳng hạn, nếu thấy cách ăn mặc hoặc trang điểm của vợ bắt đầu thiếu sự khiêm tốn mà Kinh Thánh khuyên, người chồng có lẽ nên nhẹ nhàng chỉ ra một số khía cạnh cần điều chỉnh.—1 Phi-e-rơ 3:3-5.
Par exemple, un mari devra peut-être faire remarquer gentiment à sa femme qu’elle devrait revoir quelque peu sa tenue, ses bijoux ou son maquillage, si ces derniers tendent à s’écarter de la modestie recommandée par les Écritures. — 1 Pierre 3:3-5.
Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27).
Il y a parfois un excès égoïste de culture physique, de régimes, de changements de style et de dépenses pour être à la dernière mode (voir Alma 1:27).
Và rồi em nhận biết rằng, sau khi em nhận được câu trả lời của mình, sự cầu nguyện chỉ mang đến Thánh Linh và rằng thánh thư đã có câu trả lời từ đầu rồi, [sự trang nhã] đó còn hơn là một quan điểm nữa.
Et puis j’ai compris, après avoir eu ma réponse, que la prière apportait juste l’Esprit et que les Écritures avaient la réponse depuis le début, que c’était [la pudeur] plus une question d’attitude.
Ta muốn đối mặt với thử thách đang đến, đối mặt với điều mà toàn bộ thành Rome đang bỏ trốn vì nó, mà không cần sự trang điểm của bộ đồ lễ này.
Je ferai face à ce procès qui approche, un procès qui a fait fuir tout Rome, sans les ornements du Saint-Office.
Và cô ấy nói về công nghệ với loại vật liệu này, sự trang điểm mới này, cách chúng ta nhận biết thế giới, và chúng tôi đã tạo ra đoạn video ca nhạc này.
Et elle a parlé de comment la technologie avec ces nouvelles plumes, cette nouvelle peinture de visage, ce punk, la façon dont nous nous identifions avec le monde, et nous avons fait ce clip.
Việc lấy dữ liệu này tại thời điểm xảy ra sự kiện hoặc lượt xem trang thường là bắt buộc cho mục đích cuối cùng là nhập khóa đối tượng hoặc giá trị mở rộng dữ liệu vào Google Analytics.
La capture de ces données au moment où un événement ou une vue de page se produit est souvent nécessaire afin de permettre l'importation ultérieure de clés d'audience ou de valeurs d'élargissement des données dans Google Analytics.
Ví dụ: BƯỚC +1 là danh sách các màn hình mà người mua giày đã xem hoặc các sự kiện mà họ đã kích hoạt sau khi mở điểm bắt đầu là trang sản phẩm giày dép.
Par exemple, l'ÉTAPE +1 affiche la liste des écrans visionnés ou des événements déclenchés par les acheteurs de chaussures après qu'ils ont accédé au point de départ sur la page de produits chaussures.
Một hệ thống tích lũy điểm (theo đúng hoạt động trong trang web) được thực hiện để trao giải thưởng về sự hỗ trợ của thành viên.
Un système d'accumulation de points (par rapport à l'activité dans le site) est utilisé pour donner des récompenses aux membres.
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau:
Pour comprendre la différence entre le taux de sortie et le taux de rebond d'une page donnée, tenez compte des éléments suivants :
Từ năm 1867 tới năm 1877 nó là một tiền đồn quân sự của Hoa Kỳ; sau đó nó trở thành điểm cung cấp trang bị cho các nhà thám hiểm và các thợ săn, cũng như cho những người khai mỏ sử dụng lộ trình theo sông Stikine để tới Yukon.
De 1867 à 1877, ce fut une base militaire, puis ce fut un point de départ pour explorateurs, chasseurs et mineurs, utilisant le fleuve Stikine qui mène vers le Yukon.
Tôi băn khoăn bởi sự điểm trang thái quá.
Je suis préoccupée par la pratique des transformations extrêmes.
Để thu thập dữ liệu Sự kiện từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo mục Theo dõi sự kiện trong Hướng dẫn cho nhà phát triển trên Measurement Protocol.
Pour collecter les données relatives aux événements provenant d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web ni une application mobile), consultez la section Suivi des événements dans le Guide du développeur sur le protocole de mesure.
Giá trị được tính từ thời điểm trình xử lý sự kiện gỡ tải trên trang trước kết thúc đến thời điểm sự kiện tải cho trang hiện tại được kích hoạt.
La valeur est calculée depuis l'heure à laquelle le gestionnaire d'événements de type "unload" se termine sur la page précédente jusqu'à l'heure où l'événement de type "load" (chargement) se déclenche sur la page active.
điểm này—đức tin nơi Chúa Giê-su mở đường cho việc nhận được sự sống đời đời—được nhắc đến ngay trong trang 2 của tạp chí tôi mang đến cho anh.
D’ailleurs, cette idée — que la foi en Jésus permet d’obtenir la vie éternelle —, on la retrouve dès la page deux de La Tour de Garde.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Mais lorsqu’on l'a interdit pour les mêmes raisons, la danse est passée au Yaro-kabuki, où les acteurs étaient des hommes qui avaient besoin de costumes élaborés et de maquillage pour jouer les rôles féminins, les « onnagata ».
Sức mạnh của quan điểm Mahan ảnh hưởng quan trọng đến cuộc chạy đua vũ trang đóng thiết giáp hạm cũng như sự thỏa thuận giữa các cường quốc trong việc hạn chế số lượng thiết giáp hạm trong những năm giữa hai cuộc thế chiến.
L'opinion de Mahan influença beaucoup la course aux armements qui s'ensuivit ainsi que les traités visant à limiter les cuirassés dans l'entre-deux-guerres.
Cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology (Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân Ước, quyển 2, trang 649) nói: “Một trong những đặc điểm cơ bản và thiết yếu nhất của sự mặc khải của Kinh-thánh là sự kiện Đức Chúa Trời không phải không có danh: ngài có một danh riêng, qua danh đó người ta có thể, và sẽ cầu khẩn ngài”.
À ce sujet, The New International Dictionary of New Testament Theology (Nouveau dictionnaire théologique international du Nouveau Testament, tome II, page 649) fait cette remarque: “L’une des caractéristiques fondamentales et essentielles de la révélation biblique réside en ce que Dieu n’est pas dépourvu de nom: Il possède un nom personnel par lequel il peut et doit être invoqué.”
Ta thường nghĩ mặt tiền giống như lớp trang điểm, một sự làm đẹp giúp hoàn thiện nhan sắc toà nhà đó.
On considère une façade comme du maquillage, une couche décorative appliquée pour terminer le travail.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự trang điểm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.