Que signifie sự thông qua dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sự thông qua dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự thông qua dans Vietnamien.
Le mot sự thông qua dans Vietnamien signifie adoption. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sự thông qua
adoptionnoun |
Voir plus d'exemples
Bất tuân dân sự thông qua World Wide Web. Désobéissance civile via le World Wide Web. |
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? Comment parler avec discernement ? |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Jésus a fait preuve de discernement dans tout ce qu’il a dit ou fait. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. Cela a conduit à des appels de la Maison Blanche au siège de la NASA et on m'a dit que je ne pouvais pas donner de conférences ou parler aux médias sans approbation préalable et explicite de la direction de la NASA. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? Qu’est- ce que le discernement, et quelle influence devrait- il avoir sur les paroles et les actions d’un adorateur de Jéhovah ? |
Vào ngày 25 tháng 4, nhóm đã có một sự trở lại thông qua The Show. Le 25 avril, le groupe a fait son retour à travers The Show. |
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết. Parce que je pense qu'il n'y a de potentiel pour comprendre qu'à travers l'incertitude. |
Tôi đã học được một bài học đắt giá thông qua sự đấu tranh của bản thân. J'ai appris beaucoup de choses à travers mes combats personnels. |
Tuy nhiên, các bạn có thể liên lạc với các chỉ dẫn dân sự, với nhau, thông qua kết nối vệ tinh an toàn. Cependant, vous serez capable de communiquer avec le commandement civil et entre vous via une liaison satellite sécurisée. |
Thông qua sự chịu đựng, Hogstadter hiểu ra họ thực sự thâm nhập sâu sắc thế nào. Par sa souffrance, Hofstadter a compris la profondeur de notre interpénétration. |
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng. Une façon d’agir avec perspicacité est d’accepter les difficultés : par exemple s’adapter à un nouveau style de vie, apprendre une nouvelle langue et faire connaissance avec les gens. |
Đây là sự chuyển đổi của 1 nhóm vất chất này sang một nhóm khác, hoặc thông qua sự sản sinh hay hấp thụ năng lượng. C'est la transformation d'un ensemble de substances dans un autre, soit par la production soit par l'absorption d'énergie. |
Cậu ấy không chỉ đóng góp công& lt; br / & gt; sức thông qua sự am hiểu kỹ thuật của mình. Il a contribué d'un point de vue technique, mais c'était bien plus que ça pour lui. |
Và khi tôi đang trong thời gian khó khăn, như chúng ta biết, rằng tôi ở đây ngay bây giờ, thông qua cuộc thử thách gắt gao và ngọn lửa của sự biến đổi, thông qua những gì mà tất cả các bạn cũng thực sự phải làm. Quand je suis dans une zone de turbulences, comme nous savons que je suis en ce moment, dans l'épreuve et le feu de la transformation, ce qui est notre cas à tous, en fait. |
Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. Grâce à l'évolution et la sélection, nous l'avons fait passer d'une cellule solaire à 8% d'efficacité à une cellule à 11% d'efficacité. |
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60. Lucille Ball nous a fait rire tout au long de l'émergence de la conscience sociale dans les années 60. |
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói? Comment le discernement de Jésus se voyait- il dans ses paroles ? |
Ta có thể thỏa mãn nó thông qua sự thân mật, qua tình bạn, qua lời cầu nguyện, đi bộ trong thiên nhiên. On peut l'obtenir par le biais l'intimité, par le biais de l'amitié, par la prière, en marchant dans la nature. |
Hay liệu tôi đã sản xuất ra loại kem dưỡng da thần kỳ thông qua sự tình cờ dị hợm của hóa chất? Avais-je, par le biais dun étrange accident chimique, créé une crème de jour miraculeuse? |
Chúng ta phải phát triển một cách thức mới trong việc quản lý hành tinh này, hành tinh chung, thông qua sự khôn ngoan. Nous devons développer une nouvelle manière de gérer la planète, collectivement, par la sagesse collective. |
Như vậy, ngôi sao sẽ có thêm năng lượng để chiếu sáng cả thiên hà thông qua sự chiếu sáng và giải phóng tia gamma. Ainsi, l'étoile acquiert assez d'énergie pour éclipser le reste de la galaxie tant en clarté qu'en émission de rayons gamma. |
Một trong các đặc điểm của sự ghê tởm, không chỉ là sự phổ biến và sức mạnh của nó, mà còn là cách nó hoạt động thông qua sự kết hợp. La particularité de la réaction de dégoût n'est cependant pas seulement son universalité et sa force mais la manière dont elle fonctionne par association. |
Bà được cưới cho Edward thông qua sự ủy nhiệm, khi Edward thông báo với Bishop of Coventry sẽ nhân danh Edward cưới bà tại Valenciennes (một hạt tỉnh quan trọng trong Bá quốc Hainault) vào tháng 10 năm 1327. Elle se maria à Édouard, d'abord par procuration : ce dernier dépêchant l'évêque (Roger) de Coventry pour « l'épouser en son nom » à Valenciennes en octobre 1327. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự thông qua dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.