Que signifie sự nhục dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sự nhục dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự nhục dans Vietnamien.

Le mot sự nhục dans Vietnamien signifie démenti. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sự nhục

démenti

noun (từ cũ; nghĩa cũ) sự nhục (vì thất bại)

Voir plus d'exemples

Tuy nhiên, gia đình tôi không chịu được sự nhục nhã vì tôi bị bắt giữ nhiều lần.
Mais ma famille ne supportait pas l’humiliation que lui coûtaient mes fréquentes arrestations.
Cũng có thể là “Chúng đã đổi sự vinh hiển ta lấy sự nhục nhã”.
Ou p.-ê. « ils ont échangé ma gloire contre la honte ».
Anh mang sự nhục nhã đến cho chính mình và cả chúng tôi.
Vous vous déshonorez et vous nous déshonorez aussi.
Thật là một sự nhục nhã!
Quelle humiliation !
Sẽ là một sự nhục nhã nếu anh không giữ lời hứa đấy.
Ce serait un scandale si vous ne teniez pas votre promesse.
Và giờ em phải chịu đựng sự nhục nhã của con gái em?
Dois-je maintenant souffrir la disgrâce de ma fille?
5 Thật là một sự nhục nhã cho dân Y-sơ-ra-ên!
5 Quelle humiliation pour les Israélites !
Sự nhục nhã?
L'humiliation?
Vậy nàng có thể chịu đựng sự nhục nhã này bao lâu chứ?
Alors, combien de temps pensez-vous encore subir cette humiliation?
Vậy nàng có thể chịu đựng sự nhục nhã này bao lâu chứ?
Alors, combien de temps pensez- vous encore subir cette humiliation?
Sự nhục nhã!
Déshonneur.
Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã!
Conformément à cette loi, il fera couler le sang des nations, jusqu’à la mort.
Tôi đã nghĩ tới sự nhục nhã nếu chúng ta ngoan ngoãn quy hàng, chịu khuất phục và bò dưới đất.
J'ai songé à notre humiliation si l'on courbe servilement l'échine.
Như một phần thưởng cho mất mát và sự nhục nhã của tôi, tôi được phép trở về Boston cùng ông ấy.
En récompense pour ma perte et mon humiliation, je suis autorisé à retourner à Boston avec lui.
(Ê-sai 4:2, NTT) Sự nhục nhã do sự hoang vu gây ra sẽ nhường chỗ cho cảm giác tự hào mới mẻ.
(Isaïe 4:2.) L’humiliation causée par la désolation cédera la place à un sentiment de fierté renouvelée.
(Ê-sai 14:18-20) Trong thế giới cổ xưa, việc một vị vua không được chôn cất trang trọng bị coi là một sự nhục nhã.
” (Isaïe 14:18-20). Dans le monde antique, il était honteux pour un roi d’être privé d’une tombe honorable.
Trong lúc say sưa, Bên-xát-sa đã làm gì, và tại sao điều này là một sự nhục mạ Đức Giê-hô-va?
Que fit Belshatsar sous l’influence du vin, et pourquoi cet acte constituait- il une insulte outrageante à Jéhovah ?
Chúng ta biết ơn Đức Chúa Trời về sự nhịn nhụcsự thương xót của Ngài.
Nous sommes reconnaissants à Dieu pour son endurance et sa miséricorde.
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice.
Sự nhịn nhục của Chúa mang lại sự cứu rỗi
La patience de notre Seigneur signifie le salut
Bằng cách nào sự nhịn nhục trở thành rất quan trọng cho sự cứu rỗi?
En quel sens l’endurance est- elle devenue capitale pour le salut?
Tôi thật sự không muốn đoán, vì tôi đã mang sự nhục nhã đến cho ông ấy và gia đình, và tôi hình dung ông ấy có thể ghét tôi.
Je ne voulais pas savoir... A cause de moi, sa famille a été disgraciée et j'imaginais qu'il me détestait.
Hãy xem xét hai gương mẫu xuất sắc—sự nhịn nhục đầy can đảm của Gióp và sự nhịn nhục toàn hảo của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 12:1-3; Gia-cơ 5:11).
Examinons deux cas marquants: l’endurance et le courage de Job; l’endurance et l’intégrité de Jésus Christ. — Hébreux 12:1-3; Jacques 5:11.
" Hừm, như họ dám, tôi sẽ cắn ngón tay cái của tôi vào mặt họ, ( mang nghĩa: sỉ nhục ) như một sự nhục nhã với họ, nếu họ chịu mang nó. "
Je vais mordre mon pouce en les regardant, et ce sera une disgrâce pour eux, s'ils le supportent. "
Khi chúng ta nhẫn nhục thì chính sự nhẫn nhục đó cũng sẽ làm vững chắc mão trụ hy vọng (Rô-ma 5:3-5).
Par notre endurance nous rendons plus solide le casque qu’est notre espérance. — Romains 5:3-5.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự nhục dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.