Que signifie sự khô dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sự khô dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự khô dans Vietnamien.
Le mot sự khô dans Vietnamien signifie dessiccation, dessèchement, séchage, sécheresse. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sự khô
dessiccationnoun |
dessèchementnoun |
séchagenoun |
sécheressenoun |
Voir plus d'exemples
Chúng tôi xem xét hệ phiên mã, đó là một thuật ngữ công nghệ ở đó chúng tôi nghiên cứu gen khởi động và kết thúc phản ứng theo sự khô héo. Nous observons le transcriptome, c'est le nom d'une technologie qui permet d'étudier les gènes activés ou désactivés en réponse au dessèchement. |
Bạn có thể cuộn tròn nó lại, để ở phía trước mình, và trong lúc treo nó lên, bạn có thể biến cái lạnh, ẩm ướt thành sự khô ráo rực rỡ màu sắc. les envoyer en avance, et en un rien de temps, celui qu'il fallait pour les accrocher, on transformait une pièce froide et humide en un intérieur richement coloré. |
Bạn có thể cuộn tròn nó lại, để ở phía trước mình, và trong lúc treo nó lên, bạn có thể biến cái lạnh, ẩm ướt thành sự khô ráo rực rỡ màu sắc. On pouvait les rouler, les envoyer en avance, et en un rien de temps, celui qu'il fallait pour les accrocher, on transformait une pièce froide et humide en un intérieur richement coloré. |
8 Vì này, Chúa sẽ rủa sả xứ ấy bằng nhiệt độ nóng dữ dội và sự khô cằn của nó sẽ tiếp tục mãi mãi; và tất cả các con cái của Ca Na An sẽ trở nên ađen đúa, khiến chúng bị khinh rẻ bởi mọi người. 8 Car voici, le Seigneur maudira le pays d’une grande chaleur, et son aridité restera à jamais ; et une anoirceur envahit tous les enfants de Canaan, de sorte qu’ils furent méprisés parmi tous les peuples. |
Lý do thật sự khiến cây bị khô héo không phải là sức nóng. La raison véritable pour laquelle la pousse se dessèche n’est pas la chaleur. |
Như chúng ta biết, sao Hỏa được xem là nơi quá khô hạn cho sự sống. Mars est considérée comme trop sèche pour la vie telle que nous la connaissons. |
Rồi dân Y-sơ-ra-ên khởi sự băng qua biển chỗ cạn khô. Alors les Israélites se mirent à traverser à pied sec. |
Đằng sau những sự tường thuật khô khan về các sự kình địch và các sự đồng minh mà những sử gia đã dùng để giải thích trận chiến đó, người ta nhận thức thấy có một cái gì tiềm ẩn sâu đậm hơn nhiều, một sự hiếu động làm rối loạn thế giới... Derrière les froides allusions aux rivalités et aux alliances dont les historiens se sont servis pour l’expliquer, on perçoit quelque chose de beaucoup plus profond, une sorte d’agitation qui tourmente le monde (...). |
“Hài-cốt khô” trong sự hiện-thấy của Ê-xê-chi-ên tượng-trưng dân của Đức Chúa Trời được phục-hưng trong sự phồn-thịnh về thiêng-liêng La revivification des “ossements desséchés” contemplée en vision par Ézéchiel figurait le retour des serviteurs de Dieu à la prospérité spirituelle. |
Mỗi tuần, ông ta mang bánh mì với nho khô đến, với tất cả sự kính cẩn, đặt vào trong hộp. Chaque semaine, l'homme amena du pain avec du raisin, et avec plein d'autres bonnes choses, les mises dans l'arche. |
Chiến thuật này không phải là không có rủi ro, vì các bông hoa có thể bị tổn hại bởi sương giá, hoặc ở các vùng khô thì bởi sự thiếu nước. Cette stratégie n'est pas sans risques, car les fleurs peuvent être abîmées par le gel ou, dans les régions de saison sèche, provoquer un stress hydrique de la plante. |
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ. Désormais, les océans sont à sec, et c'est l'ennui qui m'étouffe. |
Quan sát sự thay đổi khi khu vực này bước vào mùa khô dài. Et regardez les changements pendant la longue saison sèche. |
Nơi mà dường như là một miền khô cằn đã thật sự bắt đầu trổ hoa và biến thành một vùng phì nhiêu như đồng bằng Sa-rôn thuở xưa. Ce qui avait semblé être une région aride a vraiment commencé à fleurir et à fructifier comme les plaines du Sharôn d’autrefois. |
Chúng ta đã quá phụ thuộc vào sự khô cứng mà " tốt " và " xấu " tạo ra. Nous sommes devenus dépendants de l'engourdissement qu'ont créé " bon " et " mauvais ". |
Đối với chúng ta, những người đủ may mắn sống tại những thành phố tốt thế giới chúng ta chưa bao giờ thật sự trải qua sự ảnh hưởng của thảm họa khô hạn. Ceux d'entre nous qui ont la chance de vivre dans une des plus grandes villes du monde n'ont jamais vraiment vécu les effets d'une sécheresse catastrophique. |
Thật sự đã có ‘sự hạn hán ở trên các dòng nước nó đều bị cạn khô’. Il se produisit, au sens littéral, ‘une dévastation sur les eaux de Babylone, qui furent desséchées’. |
Thời nay có sự kiện nào tương đương với sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về hài cốt khô? Quel pendant la vision d’Ézékiel des ossements desséchés a- t- elle eu à notre époque (Ézék. |
Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. Donc, j'ai littéralement pris mes herbes séchées à la main, il y en avait beaucoup plus, et j'ai frappé à chaque porte pour trouver qui pouvait m'apprendre comment tisser les tiges des jacinthes en cordes. |
Các thông số thời tiết dài hạn ("lịch sử") cho Špirage Sự biến thiên trong lượng mưa giữa những tháng khô nhất và ẩm ướt nhất là 41 mm. Šiprage domaine des indicateurs climatiques à long terme «historiens» Les variations dans les précipitations entre les plus secs et les plus humides mois est de 41 mm. |
Đó cũng là một sự nhắc nhở làm vững mạnh đức tin về sự trung thực của câu Ê-sai 40:8: “Cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời”. Mais elle affermit aussi notre foi en confirmant la véracité des paroles d’Isaïe 40:8 : “ L’herbe verte s’est desséchée, la fleur s’est flétrie, mais la parole de notre Dieu, elle, durera pour des temps indéfinis. ” |
Dưới sự cai trị của La Mã, "pho mát khô" hay "caseus aridus" trở thành một thực phẩm thiết yếu cho gần 500.000 binh sĩ canh giữ vùng biên giới rộng lớn của đế chế La Mã. Pour les Romains, le « fromage dur », ou « caseus aridus », devint une ration essentielle pour les presque 500 000 soldats gardant les vastes frontières de l'Empire Romain. |
nhưng bài toán khô khan này thực sự là trung tâm của mạng lưới mạnh mẽ này, mạng lưới liên kết công nghệ -- kết nối những ứng dụng rất tuyệt như là những chương trình tổng hợp nhạc tới những cơ hội kinh doanh lớn, nhưng cũng điều hành bởi tài sản trí tuệ. mais ces mathématiques en apparence ardues sont en fait le coeur de ce site web extrêmement puissant qui relie la technologie - qui relie des applications vraiment cool comme des synthétiseurs de musique à d'énormes opportunités économiques, mais aussi régi par la propriété intellectuelle. |
“Vì, mọi xác thịt ví như cỏ, mọi sự vinh hiển của nó ví như hoa cỏ. Cỏ khô, hoa rụng, nhưng lời Giê-hô-va [Đức Chúa Trời] còn lại đời đời. “En effet, ‘toute chair est comme l’herbe, et toute sa gloire est comme une fleur d’herbe; l’herbe se dessèche et la fleur tombe, mais la parole de Jéhovah [Dieu] demeure pour toujours’. |
Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ. D’autres encore quittent leur Église parce qu’ils la trouvent ennuyeuse, inintéressante et qu’elle ne satisfait pas leur faim spirituelle. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự khô dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.