Que signifie sự cống hiến dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sự cống hiến dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự cống hiến dans Vietnamien.

Le mot sự cống hiến dans Vietnamien signifie sentiment, couplage d'automatisme, appartenance, engagement, état d'esprit. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sự cống hiến

sentiment

(dedication)

couplage d'automatisme

(dedication)

appartenance

(dedication)

engagement

(dedication)

état d'esprit

(dedication)

Voir plus d'exemples

Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không?
Et où trouve-t-on un tel dévouement?
Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur
Scott a créé ce magnifique tribut à Arthur
Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn tình bạn và sự cống hiến của anh ấy.
Je n'oublierai jamais son amitié et son dévouement.
Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James.
Votre ardeur à la tâche est très louable, James.
sự cống hiến thầm lặng của ông luôn được ghi nhận vào sử sách.
Sa petite contribution sera imprimée... à jamais, dans les futurs livres d'Histoire.
Tôi có cảm nhận rằng mình sẽ thực sự cống hiến...
Je pense apporter une réelle contribution...
Tất cả thành viên có sự cống hiến rất lớn với việc tiến đến mục tiêu.
Tous les membres font preuve d'un fort engagement pour l'accomplissement de leur objectif.
Cảm ơn vì sự cống hiến của anh!
Merci pour votre dévouement.
Sự cống hiến của họ đã hoàn tất.
Leur dévouement a été total.
Tôi nghĩ rằng nó là một sự cống hiến lớn.
Je pense que c'est une énorme contribution.
Kỷ luật, thái độ và sự cống hiến hết mình là đến từ phần người Đức."
La discipline, l’attitude et le fait de tout donner tout le temps c’est le côté allemand ».
Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này.
Son dévouement m'a inspiré pour monter cette expédition.
Và vì vậy, chúng tôi -- Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Ganson.
Donc nous -- Scott a créé ce magnifique tribut à Arthur Ganson.
Cám ơn vì sự cống hiến, toàn tâm tin tưởng vào ta.
Merci pour vos services, votre esprit, et votre dévotion envers moi.
Bởi lẽ, nó là về sự nhận thức rõ giá trị nó là về sự cống hiến.
Et la raison c'est qu'il s'agit d'appréciation et de contribution.
Xin được trao huân chương Sao Bạc vì sự cống hiến, và lòng can đảm của anh trong trận chiến.
J'ai le grand plaisir de vous remettre la Silver Star, pour héroïsme, bravoure et conduite au combat.
Tôi nhận thấy rằng những nơi như thế đòi hỏi một sự cống hiến hết mình và sự chú ý đến từng chi tiết.
J'ai vu tout de suite qu'ils demandaient un incroyable dévouement et un énorme sens du détail.
một sự cống hiến ác, và lòng tận tâm với chủ nghĩa ăn lộc trên đầu người khác ngôi sao của Sparazza tỏa sáng
Dévoué, brutal, servile et adhérant aveuglément aux lois de la mafia, la valeur de Sparazza augmentait.
Một trong những sự cống hiến đầu tiên từ một người phụ nữ tên Nikki người bị chính cha mình quấy rầy lúc trưởng thành.
» Une de nos premières contributions fut celle de Nikki, qui a grandi, en étant agressée sexuellement par son père.
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.
Ça peut être le business, votre contribution à la société, l’argent -- quoique ce soit pour vous– votre corps, votre famille,
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.
Ça peut être le business, votre contribution à la société, l'argent -- quoique ce soit pour vous - votre corps, votre famille,
So sánh với sự cống hiến đến cuối cùng của nhiều người Mỹ, không của là vị của loại nước ngọt nào mà là hãng nào.
Comparez cela à la dévotion acharnée de nombreux Américains, non seulement à une saveur particulière de soda, mais à une marque particulière.
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ.
La première raison ce sont les gens sur le terrain qui trouvent des façons de créer des miracles grâce à leur engagement.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự cống hiến dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.